Tình trạng tạm thời vô chủ (tiếng Anh: Abeyance) là tình trạng trong đó chủ sở hữu hợp pháp của một tài sản, chức vụ hoặc danh hiệu chưa được quyết định.
Nguyên giá tài sản cố định là giá trị ban đầu (giá trị nguyên thuỷ) của tài sản cố định khi nó xuất hiện lần đầu ở doanh nghiệp. Nguyên giá tài sản cố định thể hiện số tiền đã đầu tư vào tài sản cố định.
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là tổng các chi phí thực tế đã chi ra có liên quan đến việc hình thành từng tài sản cố định vô hình cụ thể được vốn hoá theo qui định.
Tuổi thọ vật lí tuyệt đối (tiếng Anh: Absolute Physical Life) là khoảng thời gian cần thiết để một tài sản được khấu hao hoàn toàn, tại thời điểm đó, nó không còn chức năng và có giá trị tài chính bằng không.
Định vị thương hiệu (tiếng Anh: Brand Positioning) là tập hợp các hoạt động nhằm mục đích tạo ra cho sản phẩm và thương hiệu sản phẩm một vị trí xác định (so với đối thủ cạnh tranh) trong tâm trí của khách hàng.
Phương pháp đầu tư từ trên xuống (tiếng Anh: Top-Down Investing) yêu cầu nhà đầu tư trước tiên phải quan tâm đến yếu tố vĩ mô, sau đó mới tiếp tục phân tích các yếu tố ở cấp độ thấp hơn.
Trợ cấp tử vong bổ sung (tiếng Anh: Additional Death Benefit) là một thuật ngữ chỉ số tiền được trả cho người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ nhưng tách biệt với trợ cấp tử vong ban đầu.
Khoản vay dựa trên trị giá nhà ở (tiếng Anh: Home Equity Loan) là một loại nợ tiêu dùng. Nó cho phép chủ sở hữu nhà ở vay dựa trên trị giá nhà ở của họ.
Kiểm kê sản phẩm dở dang (tiếng Anh: Inventory of unfinished products) là việc kiểm kê bán thành phẩm tự chế trong kì đã nhập kho và đang nằm trên dây chuyền sản xuất.
Sản phẩm dở dang (tiếng Anh: Unfinished Product) là những sản phẩm chưa kết thúc giai đoạn sản xuất cuối cùng trong doanh nghiệp để trở thành thành phẩm.
Lí thuyết lợi ích kinh tế nhỏ giọt (tiếng Anh: Trickle-Down Theory) tuyên bố rằng khi chính phủ giảm thuế và tạo ra lợi ích cho các doanh nghiệp và những người giàu có, thì những tác động tích cực sẽ được nhỏ giọt xuống các tầng lớp khác.
Phân tích đầu tư (tiếng Anh: Investment Analysis) bao gồm việc nghiên cứu và đánh giá chứng khoán để xác định tiềm năng và mức độ phù hợp của chúng đối với nhà đầu tư.
Hình ảnh thương hiệu (tiếng Anh: Brand Image) là nhận thức về thương hiệu trong tâm trí khách hàng. Khách hàng hình thành nên những hình ảnh dựa trên sự tương tác và trải nghiệm của họ với thương hiệu.
Quĩ ETF ngành bán lẻ (tiếng Anh: Retail Industry ETF) là quĩ ETF chuyên đầu tư vào các công ty bán lẻ. Quĩ ETF ngành bán lẻ hoạt động tốt nhất khi người tiêu dùng chi tiêu nhiều và nền kinh tế mạnh mẽ.
Quĩ ETF ngành công nghiệp bán dẫn (tiếng Anh: Semiconductor Industry ETF) là quĩ ETF đầu tư chủ yếu vào các nhà sản xuất và phát triển vi mạch kĩ thuật số và vi mạch analog.
Quĩ ETF ngành bảo hiểm (tiếng Anh: Insurance Industry ETF) chủ yếu đầu tư vào các công ty bảo hiểm; nhằm mục đích tái tạo hiệu suất của một chỉ số phản ánh biến động giá cổ phiếu các công ty bảo hiểm.
Trợ cấp tử vong do tai nạn (tiếng Anh: Accidental Death Benefit) là một khoản thanh toán cho người thụ hưởng chính sách bảo hiểm nhưng tử vong do tai nạn.