Chênh lệch giá co hẹp (tiếng Anh: Reduced spread) là sự thu hẹp trên khoản chênh lệch giữa giá chào mua và giá chào bán của một chứng khoán, tiền tệ, hay một khoản vay.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài (tiếng Anh: Net Foreign Factor Income, viết tắt: NFFI) là sự khác biệt giữa tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của của quốc gia.
Ngày thứ Năm của Bạc (tiếng Anh: Silver Thursday) đề cập đến việc giá bạc giảm mạnh và sự hoảng loạn xảy ra trên thị trường hàng hóa vào Thứ Năm ngày 27 tháng 3 năm 1980.
Chiến lược dàn trải giá lên (tiếng Anh: Bull spread) là chiến lược quyền chọn lạc quan được thiết kế để kiếm lời từ sự tăng giá vừa phải của giá chứng khoán hoặc tài sản.
Chiến lược dàn trải giá xuống (tiếng Anh: Bear Spread) được nhà đầu tư sử dụng khi kì vọng giá cổ phiếu sẽ giảm xuống trên thị trường và mong muốn nhận được thu nhập ổn định tại mức giá thấp nhưng vẫn hạn chế được tổn thất khi giá tăng cao.
Người mua quyền chọn (tiếng Anh: Option Holder) là người bỏ ra chi phí để mua quyền chọn và có quyền yêu cầu người bán quyền chọn có nghĩa vụ thực hiện quyền chọn theo ý mình.
Outright Option tạm dịch ra tiếng Việt là quyền chọn dứt khoát hay quyền chọn hoàn toàn. Outright Option là quyền chọn được mua và bán một cách độc lập.
Giá trị thu hồi (tiếng Anh: Salvage Value) là giá trị sổ sách ước tính của một tài sản khi khấu hao hoàn tất, dựa trên những gì công ty mong đợi có thể nhận được từ việc bán tài sản sau khi hết thời gian sử dụng hữu ích.
Giá trị hoạt động (tiếng Anh: Going-Concern Value) của một doanh nghiệp là giá trị hay số tiền thu được khi người ta bán một doanh nghiệp còn có thể tiếp tục hoạt động kinh doanh. Giá trị hoạt động còn được gọi là tổng giá trị.
Giá trị thanh lí (tiếng Anh: Liquidation Value) là tổng giá trị tài sản vật chất của một công ty trong trường hợp công ty đó bị phá sản và tài sản được bán.
Giá trị doanh nghiệp (tiếng Anh: Enterprise Value, viết tắt: EV) là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản lợi ích hay thu nhập mà doanh nghiệp có thể thu được trong tương lai.