Bảng Giá Gạo Hôm Nay Ngày 23/3: Giá lúa gạo Mới Nhất
Bảng giá gạo hôm nay tại các cửa hàng, đại lý kinh doanh trên toàn quốc bao nhiêu, tình hình xuất khẩu gạo tại các cảng ĐBSCL, ĐBSH hiện nay như thế nào; giá gạo bán lẻ tại Việt Nam và Thái Lan năm 2023 với các loại giá gạo lứt, gạo dẻo, giá gạo nếp, tấm, thơm lài ra sao là những câu hỏi được nhiều doanh nghiệp tư nhân và người trực tiếp sản xuất gạo đặc biệt quan tâm trong thời gian gần đây.
Hãy cùng chúng tôi cập nhật nội dung bài viết dưới đây để biết chính xác giá gạo hôm nay trên thị trường trong nước và thế giới là bao nhiêu?
Xem thêm: Giá vàng hôm nay
Toàn cảnh thị trường giá gạo trong nước hiện nay
Giá lúa gạo khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang chịu nhiều thiệt hại nặng nề khi liên tục chịu ảnh hưởng từ mưa bão và nước mặn tràn vào khiến cho những người nông dân lao đao.
Hiện nay, các bài viết tin tức về giá gạo việt nam trên thị trường quốc tế liên quan tới chống phá giá, đấu thầu bán gạo đang trở thành chủ đề nóng được bàn luận nhiều do ảnh hưởng biến đổi khí hậu khiến cho sản lượng năng suất lương thực thực phẩm bị giảm nghiêm trọng.
Các doanh nghiệp Trung Quốc đang chuẩn bị hoàn tất hồ sơ để đấu thầu mua gạo Việt Nam do nhu cầu tiêu thụ trong nước bị thiếu hụt và tăng khá nhanh. Theo đó, các nhóm gạo nếp, góp phần đẩy giá gạo xuất khẩu của Việt Nam chính là những mặt hàng được chú ý nhiều hơn.
Theo số liệu mới công bố từ Tổng cục Hải quan, chỉ tới thời điểm 4 tháng đầu năm 2023 đã ghi nhận được xuất khẩu gạo nước ta đạt 2,1 triệu tấn, mang lại giá trị 990 triệu USD, tăng nhẹ 1% về lượng nhưng lại tăng 11% về kim ngạch.
So sánh bảng giá gạo ST 25 và giá gạo lức mới nhất
Hiện nay, vẫn có rất nhiều người dùng chưa phân biệt được đâu là loại gạo lứt và ST25 cũng như các công dụng và thành phần dinh dưỡng của từng loại gạo này. Hãy tham khảo chi tiết về bảng giá gạo mới nhất hôm nay tại kho gạo TP HCM dưới đây:
Tên gạo |
Loại gạo |
Giá bán lẻ |
Gạo Hàm Châu siêu cũ |
Gạo, Gạo nở xốp |
13.500 đồng/kg |
Nếp ngỗng |
Nếp |
19.000 đồng/kg |
Gạo Trân Châu |
Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm |
23.000 đồng/kg
|
Gạo thơm lài miên |
Gạo, Gạo thơm |
14.000 đồng/kg |
Gạo Thái gãy |
Gạo, Gạo dẻo |
14.000 đồng/kg |
Gạo nở thông dụng |
Gạo, Gạo nở xốp |
11.000 đồng/kg |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm, Xốp mềm |
19.000 đồng/kg |
Gạo tám Điện Biên |
Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm |
21.000 đồng/kg |
Gạo Tài Nguyên thơm |
Gạo |
14,500 đồng/kg |
Gạo lài sữa |
Gạo, Gạo dẻo |
15.000 đồng/kg |
Gạo tài nguyên chợ Đào |
Gạo, Xốp mềm |
17.000 đồng/kg |
Gạo 504 mới |
Gạo, Gạo nở |
11.000 đồng/kg |
Gạo đài loan đặc biệt |
Gạo, Gạo dẻo |
18.500 đồng/kg |
Gạo 504 cũ 2 năm |
Gạo, Gạo nở xốp |
13.000 đồng/kg |
Gạo Lài sữa miên |
Gạo, Gạo thơm |
23.000 đồng/kg |
Gạo Hàm Châu |
Gạo, Gạo nở xốp |
12.000 đồng/kg |
Gạo Bắc thơm |
Gạo, Gạo dẻo |
18.000 đồng/kg |
Gạo Đài Loan Biển |
Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm |
20.000 đồng/kg |
Gạo Ngọc Thực 3 (bao 10kg) |
Gạo dẻo, Gạo thơm |
180.000 đồng/kg |
Hoa sữa chợ Đào |
Gạo |
18.500 đồng/kg |
Gạo Nương Sơn La |
Gạo, Gạo dẻo |
19.000 đồng/kg |
Gạo thơm Thái |
Gạo, Gạo dẻo |
14.000 đồng/kg |
Gạo thơm Thái đặc biệt |
Gạo, Gạo dẻo |
16.000 đồng/kg |
Gạo thơm Nhật |
Gạo, Gạo dẻo |
16.000 đồng/kg |
Gạo 504 cũ 1 năm |
Gạo, Gạo nở |
12.000 đồng/kg |
Gạo Hoa Sữa |
Gạo, Gạo dẻo |
18.000 đồng/kg |
Gạo hương lài |
Gạo, Gạo dẻo |
12.500 đồng/kg |
Gạo jasmine Thái (10kg) |
Gạo, Gạo thơm |
250.000 đồng/kg |
Gạo Huyết Rồng |
Gạo |
40.000 đồng/kg |
Gạo Sa mơ hạt nhỏ |
Gạo, Xốp mềm |
15.000 đồng/kg |
Gạo Bông Lúa Vàng |
Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm |
21.000 đồng/kg |
Gạo Ngọc Thực 2 (bao 10kg) |
Gạo dẻo, Gạo thơm |
200.000 đồng/kg |
Gạo Hạt Ngọc Thái(10kg) |
Gạo, Gạo thơm |
200.000 đồng/kg |
Gạo tám xoan |
Gạo, Gạo dẻo |
19.000 đồng/kg |
Nếp Bắc Hoa Vàng |
Nếp |
26.000 đồng/kg |
Gạo Nàng Hương Chợ Đào |
Gạo, Gạo thơm |
15.000 đồng/kg |
Gạo Rồng Vàng |
Gạo, Gạo dẻo |
21.000 đồng/kg |
Gạo tấm Sa mơ |
Tấm |
13.000 đồng/kg |
Gạo Hàm Châu siêu mới |
Gạo, Gạo nở xốp |
12.500 đồng/kg |
Gạo tấm Tài Nguyên |
Tấm |
14.000 đồng/kg |
Gạo bụi sữa |
Gạo, Gạo nở xốp |
12.000 đồng/kg |
Tấm thơm Đài Loan |
Tấm |
12.000 đồng/kg |
Hương thơm Thái Bình |
Gạo, Gạo thơm |
18.500 đồng/kg |
Nếp Bắc hạt cau |
Nếp |
26.000 đồng/kg |
Gạo thơm Mỹ |
Gạo, Gạo dẻo |
14.000 đồng/kg |
Gạo 64 Chợ Đào |
Gạo |
12.000 đồng/kg |
Gạo Đài Loan xuất khẩu |
Gạo, Gạo dẻo |
15.500 đồng/kg |
Gạo Ngọc Thực 1 (bao 10kg) |
Gạo dẻo, Gạo thơm |
250.000 đồng/kg |
Nhóm gạo đặc sản
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
LÀI MIÊN CAMPUCHIA 1 |
Dẻo Mềm Thơm |
26.500 |
10 KG |
2 |
LÀI MIÊN CAMPUCHIA 2 |
Dẻo Mềm Thơm |
23.000 |
10KG, 25KG |
3 |
GẠO VIP |
Dẻo Mềm Thơm |
20.000 |
10 KG |
4 |
GẠO TỨ QUÝ |
Dẻo Mềm Thơm |
21.500 |
10KG, 25KG |
5 |
BÔNG LÚA VÀNG |
Dẻo Mềm Thơm |
21.000 |
5KG |
6 |
ST24 |
Dẻo Mềm Thơm |
26.000 |
5KG |
7 |
TÁM THƠM |
Dẻo Thơm |
21.000 |
5KG |
8 |
NÀNG THƠM CĐ |
Dẻo Mềm Thơm |
18.500 |
5KG |
9 |
LÀI NHẬT |
Dẻo Thơm |
18.000 |
10KG |
10 |
TÁM XOAN |
Dẻo Thơm |
21.500 |
5KG |
11 |
TÁM ĐIỆN BIÊN |
Dẻo Thơm |
21.000 |
5KG |
12 |
HẠT NGỌC THÁI |
Dẻo Thơm |
20.000 |
10KG |
13 |
LÀI SỮA THÁI |
Dẻo Mềm Thơm |
18.500 |
5KG |
14 |
THƠM NHẬT |
Dẻo Mềm Thơm |
20.000 |
5KG |
15 |
HẠT NGỌC TRỜI |
Dẻo Thơm |
26.000 |
5KG |
16 |
MẦM VIBIGABA |
|
70.000 |
1KG |
Nhóm gạo dẻo - thơm
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
ST (Sóc Trăng) |
Dẻo Mềm Thơm |
23.000 |
50KG |
2 |
BẮC HƯƠNG |
Dẻo Mềm Thơm |
22.000 |
50KG |
3 |
THƠM LÀI |
Dẻo Mềm Thơm Nhẹ |
13.000 |
25KG, 50KG |
4 |
THƠM THÁI |
Dẻo Mềm |
12.500 |
25KG, 50KG |
5 |
HƯƠNG LÀI |
Dẻo Vừa |
12.500 |
25KG, 50KG |
6 |
THƠM MỸ |
Dẻo Vừa Mềm Cơm |
14.000 |
25KG, 50KG |
7 |
THƠM NHẬT |
Dẻo Thơm |
15.500 |
50KG |
8 |
NÀNG HƯƠNG |
Dẻo Thơm |
17.000 |
50KG |
9 |
TÀI NGUYÊN THƠM |
Dẻo Thơm |
14.500 |
25KG, 50KG |
10 |
LÀI SỮA |
Dẻo Thơm |
15.000 |
25KG, 50KG |
11 |
NÀNG HOA MỚI |
Dẻo Thơm |
16.000 |
25KG, 50KG |
12 |
ĐÀI LOAN SỮA |
Dẻo Thơm |
18.500 |
25KG, 70KG |
13 |
THƠM LÀI MIÊN |
Dẻo Mềm |
14.000 |
25KG, 50KG |
14 |
JAPONICA |
Dẻo Nhiều |
15.000 |
25KG, 50KG |
15 |
JASMINE |
Dẻo Vừa |
13.000 |
50KG |
16 |
HOA SỮA MỚI |
Dẻo Thơm |
17.000 |
50KG |
17 |
ĐÀI LOAN |
Dẻo Mềm Thơm |
16.000 |
25KG, 50KG |
18 |
5451 |
Dẻo Mềm |
11.500 |
50KG |
19 |
LÀI BÚN |
Dẻo Thơm Ngon Cơm |
18.500 |
50KG |
20 |
LÀI MIÊN |
Dẻo Ngọt |
19.000 |
25KG, 50KG |
21 |
THƠM THÁI XK |
Dẻo Thơm |
17.500 |
50KG |
22 |
TÁM HẢI HẬU |
Dẻo Thơm |
18.500 |
50KG |
23 |
TÁM ĐIỆN BIÊN |
Dẻo Thơm |
20.000 |
50KG |
24 |
HƯƠNG LÀI SỮA |
Dẻo Thơm Mềm Cơm |
25.000 |
50KG |
Dự báo giá gạo sẽ đạt đỉnh mới trong năm nay
Cập nhật thông tin thị trường giá gạo xuất khẩu tại các cảng TP HCM, miền Tây, kim nghạch xuất khẩu, hợp đồng xuất khẩu trong năm 2023.
Theo khảo sát mới đây nhất, ghi nhận Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn khuyến khích nông dân áp dụng khoa học hiện đại trong trồng lúa nhằm cải thiện chất lượng từng hạt gạo để cạnh tranh trục tiếp với giá gạo Thái Lan.
Có thể thấy, xuất khẩu gạo của Việt Nam trong hai tháng đầu năm nay đã tăng 31,7% so với một năm trước đó lên 928.798 tấn, theo dữ liệu hải quan công bố trước đó.
Cùng với giá gạo, giá xăng dầu cũng đang nhận được sự quan tâm từ cộng đồng xã hội khi chứng kiến giá cả liên tục giữ mức ổn định trong suốt nhiều tháng qua.
Riêng giá heo hơi lại có xu hướng tăng mạnh do ảnh hưởng dịch tả lợn khiến sản lượng bị tụt giảm nghiêm trọng. Liên Bộ công thương cũng đã có nhiều văn bản chỉ định các doanh nghiệp điều chỉnh giá bán hợp lý cho người tiêu dùng.
Như vậy, không riêng gì mặt hàng giá xăng, vàng, heo mà ngay cả giá gạo hiện nay cũng tăng giá theo. Để biết giá gạo hôm nay bao nhiêu và có giá nhanh chóng, chính xác, mời bạn đọc tham khảo ngay tại chuyên mục Hàng Hóa.