Kinh doanh khách sạn (tiếng Anh: Hospitality Industry) là hoạt động kinh doanh của các cơ sở lưu trú du lịch dựa trên việc cung cấp các dịch vụ lưu trú, ăn uống và các dịch vụ bổ sung nhằm đáp ứng nhu cầu lưu lại tạm thời của khách du lịch.
Kế hoạch đầu tư đa ngành (tiếng Anh: Multi Sectoral Investment Planning) là một phương pháp qui hoạch đô thị, là tiến trình phối hợp giữa các sở, ban, ngành để lập các dự án ưu tiên xây dựng cơ bản.
Kế toán bơm thổi (tiếng Anh: Aggressive Accounting) là những sự lựa chọn có chủ ý các hoạt động kế toán dựa trên các nguyên lý kế toán nhằm mục đích đạt được kết quả mong muốn.
Lạm phát nông nghiệp (tiếng Anh: Agflation) là khi giá thực phẩm tăng nhanh chóng so với giá của các loại hàng hóa và dịch vụ khác vì nhu cầu ngày càng tăng đối với cây trồng và nhiên liệu sinh học.
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ (tiếng Anh: Government Bond Futures Contract) là thỏa thuận mua hoặc bán tài sản cơ sở là trái phiếu chính phủ tại một mức giá xác định trước tại thời điểm cụ thể trong tương lai.
Thuê ngoài (tiếng Anh: Outsourcing) là việc doanh nghiệp sử dụng những nguồn lực bên ngoài để thực hiện công việc và nghiệp vụ cụ thể của doanh nghiệp.
Hợp đồng tương lai lãi suất ngắn hạn (tiếng Anh: Short-Term Interest Rate Futures Contract) là thỏa thuận giữa hai bên về một giao dịch liên quan đến công cụ nợ cơ sở với giá cố định trong tương lai.
Qui hoạch chiến lược hợp nhất (tiếng Anh: Integrated Strategic Planning) là phương pháp qui hoạch có sự hợp tác về mặt tổ chức giữa Nhà nước, cộng đồng và tư nhân.
Doanh nghiệp kiểm toán (tiếng Anh: Audit firms) là doanh nghiệp có đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ kiểm toán gồm kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ,...
Phương pháp ra quyết định tập thể (tiếng Anh: Group Decision Making) là việc nhà lãnh đạo không chỉ dựa vào bản thân mà còn sử dụng kiến thức và kinh nghiệm của tập thể để xây dựng quyết định, đông thời tự chịu trách nhiệm về những quyết định đó.
Thành phố thế giới (tiếng Anh: World City) và Đại đô thị quốc tế (tiếng Anh: International Metropolis) là những dạng đô thị được nghiên cứu trong lĩnh vực đô thị quốc tế.
Hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu (tiếng Anh: Stock Index Futures Contract) là loại hợp đồng tương lai có tài sản cơ sở là một chỉ số cổ phiếu. Loại hợp đồng này có đặc điểm và được ứng dụng cụ thể.
Phương pháp cá nhân ra quyết định (tiếng Anh: Individual Decision Making) là phương pháp đưa ra quyết định trên cơ sở kiến thức và kinh nghiệm cá nhân của nhà quản trị.
Chính sách lãi suất âm (tiếng Anh: Negative Interest Rate Policy) có nghĩa là ngân hàng trung ương và có thể cả các ngân hàng tư nhân sẽ áp dụng mức lãi suất âm cho các khoản tiền gửi.
Vòng xoáy giảm phát (tiếng Anh: Deflationary Spiral) xảy ra khi có suy thoái trong nền kinh tế dẫn đến một chuỗi phản ứng làm giảm sản xuất, giảm tiền làm, nhu cầu sản phẩm thấp đẩy giá tiếp tục giảm sâu.
Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán (tiếng Anh: Audit of acquisition and payment cycle) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiểm toán doanh thu và chi phí (tiếng Anh: Audit of revenues and expenses) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến doanh thu và chi phí trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Hội đồng điều hành có nhiệm vụ ban hành chiến lược, lộ trình, kế hoạch phát triển của Trung tâm tài chính quốc tế tại Việt Nam và các nhiệm vụ khác liên quan do Chính phủ, Thủ tướng giao.