|
 Thuật ngữ VietnamBiz

Kiến thức Kinh tế

Qui tắc 72 (Rule of 72) là gì? Ví dụ

Qui tắc 72 (Rule of 72) là gì? Ví dụ

Qui tắc 72 (tiếng Anh: Rule of 72) là qui tắc tính nhẩm ước tính khoảng thời gian cần thiết để số vốn đầu tư ban đầu có thể tăng lên gấp đôi dựa vào mức lãi suất hàng năm cố định.
Kiến thức Kinh tế -23:36 | 26/04/2020
Chi phí tài chính (Finance charge) là gì? Đặc điểm

Chi phí tài chính (Finance charge) là gì? Đặc điểm

Chi phí tài chính (tiếng Anh: Finance charge) là một khoản phí cho việc sử dụng tín dụng hoặc gia hạn mức tín dụng hiện có.
Kiến thức Kinh tế -11:38 | 25/04/2020
Kĩ thuật tài chính thực hành (Financial engineering) là gì? Đặc điểm

Kĩ thuật tài chính thực hành (Financial engineering) là gì? Đặc điểm

Kĩ thuật tài chính thực hành (tiếng Anh: Financial Engineering) là việc sử dụng các kĩ thuật toán học để giải quyết các vấn đề tài chính.
Kiến thức Kinh tế -10:12 | 25/04/2020
Bảo lãnh tài chính (Financial guarantee) là gì? Đặc điểm

Bảo lãnh tài chính (Financial guarantee) là gì? Đặc điểm

Bảo lãnh tài chính (tiếng Anh: Financial Guarantee) là hợp đồng của bên thứ ba (bên bảo lãnh) để trả lại khoản nợ của bên thứ hai (chủ nợ) cho các khoản thanh toán của họ cho bên rút nợ cuối cùng (nhà đầu tư).
Kiến thức Kinh tế -18:25 | 24/04/2020
Tài khoản ủy thác giữ (Escrow account) là gì? Hiểu về tài khoản ủy thác giữ

Tài khoản ủy thác giữ (Escrow account) là gì? Hiểu về tài khoản ủy thác giữ

Tài khoản ủy thác giữ (tiếng Anh: Escrow account) là tài khoản treo do bên thứ ba quản lí (thường là các công ty tài chính hoặc ngân hàng) và đại diện cho hai bên còn lại trong giao dịch.
Kiến thức Kinh tế -16:24 | 24/04/2020
Khoản vay tiếp sức (Swingline Loan) là gì? Cách hoạt động, ưu điểm và nhược điểm

Khoản vay tiếp sức (Swingline Loan) là gì? Cách hoạt động, ưu điểm và nhược điểm

Khoản vay tiếp sức (tiếng Anh: Swingline Loan) là khoản vay ngắn hạn được thực hiện bởi các tổ chức tài chính, cung cấp cho doanh nghiệp quyền tiếp cận vào các quĩ để trang trải những cam kết nợ.
Kiến thức Kinh tế -16:06 | 24/04/2020
Tạm giảm lãi suất 2-1 (2-1 Buydown) là gì? Nội dung về tạm giảm lãi suất 2-1

Tạm giảm lãi suất 2-1 (2-1 Buydown) là gì? Nội dung về tạm giảm lãi suất 2-1

Tạm giảm lãi suất 2-1 (tiếng Anh: 2-1 Buydown) là một loại thế chấp có lãi suất tạm thời trong hai năm đầu tiên tăng dần theo kiểu bậc thang cho đến khi đạt được mức lãi suất vĩnh viễn.
Kiến thức Kinh tế -15:23 | 24/04/2020
Tỉ lệ thu hồi nợ (Recovery Rate) là gì? Đặc điểm và cách tính

Tỉ lệ thu hồi nợ (Recovery Rate) là gì? Đặc điểm và cách tính

Tỉ lệ thu hồi nợ (tiếng Anh: Recovery Rate) là mức độ mà tiền gốc và tiền lãi tích lũy của khoản nợ đã vỡ nợ có thể được thu hồi, được biểu thị bằng phần trăm của mệnh giá.
Kiến thức Kinh tế -15:16 | 24/04/2020
Ngày thanh toán (Settlement Date) là gì? Đặc điểm và rủi ro

Ngày thanh toán (Settlement Date) là gì? Đặc điểm và rủi ro

Ngày thanh toán (tiếng Anh: Settlement Date) là ngày giao dịch cuối cùng, và người mua phải thanh toán cho người bán, khi người bán giao tài sản cho người mua.
Kiến thức Kinh tế -14:34 | 24/04/2020
Sàn lãi suất (Interest rate floor) là gì?

Sàn lãi suất (Interest rate floor) là gì?

Sàn lãi suất (tiếng Anh: Interest rate floor) là tỉ lệ được thỏa thuận trong phạm vi thấp hơn lãi suất của các khoản vay có lãi suất thả nổi. Sàn lãi suất được sử dụng trong các hợp đồng phái sinh và hợp đồng cho vay.
Kiến thức Kinh tế -17:32 | 23/04/2020
Chủ đề nóng
Tạm giảm lãi suất 3-2-1 (3-2-1 Buydown) là gì? Hiểu về khoản tạm giảm lãi suất 3-2-1

Tạm giảm lãi suất 3-2-1 (3-2-1 Buydown) là gì? Hiểu về khoản tạm giảm lãi suất 3-2-1

Tạm giảm lãi suất 3-2-1 (tiếng Anh: 3-2-1 Buydown) đề cập đến một loại thế chấp cho phép người đi vay giảm lãi suất trong ba năm đầu tiên thông qua một khoản thanh toán trước.
Kiến thức Kinh tế -15:06 | 23/04/2020
Tạm giảm lãi suất (Buydown) là gì? Giải thích về việc tạm giảm lãi suất

Tạm giảm lãi suất (Buydown) là gì? Giải thích về việc tạm giảm lãi suất

Tạm giảm lãi suất (tiếng Anh: Buydown) là một công cụ tài trợ thế chấp mà người mua cố gắng để có được mức lãi suất thấp hơn trong ít nhất vài năm đầu hoặc có thể là toàn bộ thời hạn của khoản thế chấp.
Kiến thức Kinh tế -14:15 | 23/04/2020
Khoản vay 125% (125% Loan) là gì? Cách thức hoạt động của khoản vay 125%

Khoản vay 125% (125% Loan) là gì? Cách thức hoạt động của khoản vay 125%

Khoản vay 125% (tiếng Anh: 125% Loan) là một khoản vay (thường là khoản thế chấp) với lượng ban đầu bằng 125% giá trị tài sản gốc.
Kiến thức Kinh tế -13:02 | 23/04/2020
Trần lãi suất (Interest rate ceiling) là gì?

Trần lãi suất (Interest rate ceiling) là gì?

Trần lãi suất (tiếng Anh: Interest rate ceiling) là lãi suất tối đa được phép trong một giao dịch cụ thể, nhằm bảo vệ người đi vay khỏi những hành vi cho vay cắt cổ.
Kiến thức Kinh tế -10:12 | 23/04/2020
Quản lí lãi suất (Interest rate management) của các khoản nợ là gì?

Quản lí lãi suất (Interest rate management) của các khoản nợ là gì?

Quản lí lãi suất (tiếng Anh: Interest rate management) của các khoản nợ là xác định các loại cơ cấu lãi suất trả cho các nguồn tiền khác nhau, nhằm đảm bảo duy trì qui mô và kết cấu nguồn phù hợp với yêu cầu sinh lợi của ngân hàng.
Kiến thức Kinh tế -22:26 | 21/04/2020
Hợp đồng bảo lãnh (Contract of Guarantee) là gì? Nội dung

Hợp đồng bảo lãnh (Contract of Guarantee) là gì? Nội dung

Hợp đồng bảo lãnh (tiếng Anh: Contract of Guarantee) là một trong các hình thức cam kết bảo lãnh bằng văn bản bảo lãnh của ngân hàng.
Kiến thức Kinh tế -21:57 | 21/04/2020
Thẩm định tín dụng ngắn hạn (Short-term credit appraisal) là gì? Nội dung

Thẩm định tín dụng ngắn hạn (Short-term credit appraisal) là gì? Nội dung

Thẩm định tín dụng ngắn hạn (tiếng Anh: Short-term credit appraisal) là quá trình tổ chức thu thập và xử lí thông tin thông qua việc sử dụng kĩ thuật để phân tích, đánh giá khách hàng một cách đầy đủ và tuân thủ qui định pháp luật.
Kiến thức Kinh tế -17:56 | 21/04/2020
Giao nhận có kì hạn (Forward Delivery) là gì? Đặc điểm và ví dụ

Giao nhận có kì hạn (Forward Delivery) là gì? Đặc điểm và ví dụ

Giao nhận có kì hạn (tiếng Anh: Forward Delivery) là giai đoạn cuối cùng trong hợp đồng kì hạn, khi một bên cung cấp tài sản cơ sở và bên kia sẽ thanh toán và sở hữu tài sản.
Kiến thức Kinh tế -14:04 | 21/04/2020
Số tiền được tài trợ (Amount Financed) là gì? Đặc điểm Số tiền được tài trợ

Số tiền được tài trợ (Amount Financed) là gì? Đặc điểm Số tiền được tài trợ

Số tiền được tài trợ (tiếng Anh: Amount Financed) là số tiền tín dụng thực tế mà cho người đi vay nhận được từ khoản vay.
Kiến thức Kinh tế -20:36 | 20/04/2020
Chênh lệch âm (Negative Gap) là gì? Chênh lệch âm và Quản lí tài sản – nợ phải trả

Chênh lệch âm (Negative Gap) là gì? Chênh lệch âm và Quản lí tài sản – nợ phải trả

Chênh lệch âm (tiếng Anh: Negative Gap) là thuật ngữ chỉ trường hợp các khoản nợ phải trả nhạy cảm với lãi suất, có giá trị vượt quá các tài sản nhạy cảm với lãi suất trên bảng cân đối kế toán của một ngân hàng.
Kiến thức Kinh tế -20:06 | 20/04/2020