Chuyên viên quan hệ khách hàng (tiếng Anh: Relationship Manager) là người làm việc để cải thiện mối quan hệ kinh doanh với các công ty đối tác và khách hàng.
Cơ quan quản lí quốc gia về du lịch - NAT (tiếng Anh: National Administration of Tourism) là cơ quan quản lí trung ương Nhà nước hoặc những tổ chức khác đặc trách việc phát triển du lịch ở cấp quốc gia.
Phân tích lĩnh vực (tiếng Anh: Sector Analysis) là việc đánh giá tình hình và triển vọng kinh tế và tài chính trong một lĩnh vực nhất định của nền kinh tế.
Đường cong lợi suất nghịch đảo (tiếng Anh: Inverted Yield Curve) thể hiện tình huống trong đó các công cụ nợ dài hạn có lợi suất thấp hơn các công cụ nợ ngắn hạn với cùng chất lượng tín dụng.
Khu du lịch là đơn vị cơ bản của công tác qui hoạch và quản lí du lịch, là không gian có môi trường đẹp, cảnh vật tương đối tập trung, là tổng thể về địa lí lấy chức năng du lịch làm chính.
Di sản thế giới (tiếng Anh: World Heritage) là những nơi trên trái đất có giá trị toàn cầu vượt trội đối với nhân loại, được ghi vào danh sách di sản thế giới UNESCO.
Du lịch ẩm thực (tiếng Anh: Food tourism) là loại hình nhằm tìm kiếm và thụ hưởng sự độc đáo và đáng nhớ từ những trải nghiệm về đồ ăn và thức uống, theo cả nghĩa rộng và nghĩa hẹp.
Dow Jones ghi nhận phiên tăng điểm thứ 5 liên tiếp trong một ngày giao dịch với khối lượng thấp. Ở chiều ngược lại, hai chỉ số S&P 500 và Nasdaq Composite quay đầu giảm nhẹ.