|
 Thuật ngữ VietnamBiz

Kiến thức Kinh tế

Phương pháp cực đại cực tiểu (High - low method) là gì?

Phương pháp cực đại cực tiểu (High - low method) là gì?

Phương pháp cực đại cực tiểu (tiếng Anh: High - low method) là việc phân tích và ước lượng hàm chi phí dựa vào hai điểm dữ liệu.
Kiến thức Kinh tế -14:12 | 25/09/2019
Tỉ suất lãi trên biến phí là gì? Sự cần thiết phải xác định tỉ suất lãi trên biến phí

Tỉ suất lãi trên biến phí là gì? Sự cần thiết phải xác định tỉ suất lãi trên biến phí

Tỉ suất lãi trên biến phí được xác định bằng lãi trên biến phí chia cho doanh thu. Tỉ suất này có thể xác định cho từng mặt hàng và có thể xác định bình quân cho các mặt hàng khác nhau.
Kiến thức Kinh tế -11:56 | 25/09/2019
Kết cấu chi phí (Cost structure) là gì? Mối quan hệ giữa kết cấu chi phí và lợi nhuận

Kết cấu chi phí (Cost structure) là gì? Mối quan hệ giữa kết cấu chi phí và lợi nhuận

Kết cấu chi phí (tiếng Anh: Cost structure) là mối quan hệ về tỉ trọng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của doanh nghiệp.
Kiến thức Kinh tế -11:32 | 25/09/2019
Số dư đảm phí (Contribution margin) là gì? Bản chất và cách xác định

Số dư đảm phí (Contribution margin) là gì? Bản chất và cách xác định

Số dư đảm phí hay lãi trên biến phí (tiếng Anh: Contribution margin) là chênh lệch giữa giá bán (hay doanh thu) với chi phí biến đổi của nó.
Kiến thức Kinh tế -10:32 | 25/09/2019
Chi phí cố định (Fixed cost) là gì? Đặc trưng và cách phân loại

Chi phí cố định (Fixed cost) là gì? Đặc trưng và cách phân loại

Chi phí cố định hay định phí (tiếng Anh: Fixed cost) là chi phí không thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi về mức độ hoạt động trong một phạm vi phù hợp. Chi phí cố định cấp bậc là một trường hợp đặc biệt của chi phí cố định.
Kiến thức Kinh tế -09:37 | 25/09/2019
Chiết khấu thương mại (Trade discount) là gì? Hạch toán chiết khấu thương mại

Chiết khấu thương mại (Trade discount) là gì? Hạch toán chiết khấu thương mại

Chiết khấu thương mại (tiếng Anh: Trade discount) là khoản giảm trừ người mua được hưởng khi mua với số lượng lớn hoặc mua nhiều lần.
Kiến thức Kinh tế -19:04 | 19/09/2019
Kế toán công chứng (Public accounting) là gì? Dịch vụ cung cấp

Kế toán công chứng (Public accounting) là gì? Dịch vụ cung cấp

Kế toán công chứng (tiếng Anh: Public accounting) là thuật ngữ dùng để chỉ lĩnh vực chuyên môn trong đó các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp kế toán được cung cấp cho các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức dưới dạng dịch vụ.
Kiến thức Kinh tế -17:43 | 19/09/2019
Kế toán tư nhân (Private Accounting) là gì? Đặc điểm và phân loại

Kế toán tư nhân (Private Accounting) là gì? Đặc điểm và phân loại

Các kế toán viên làm việc cho các doanh nghiệp với tư cách là một người lao động của doanh nghiệp được xem là hoạt động trong lĩnh vực kế toán tư nhân (tiếng Anh: Private Accounting).
Kiến thức Kinh tế -17:26 | 19/09/2019
Làm mềm lợi nhuận (Income Smoothing) trong kế toán là gì?

Làm mềm lợi nhuận (Income Smoothing) trong kế toán là gì?

Làm mềm lợi nhuận (tiếng Anh: Income Smoothing) được tạo ra để tránh những lên xuống bất thường của thu nhập, nói cách khác là làm đẹp thu nhập, hoặc làm giảm thu nhập những năm thu nhập cao nhằm dự trữ cho những năm thu nhập kém.
Kiến thức Kinh tế -17:33 | 17/09/2019
Quản trị lợi nhuận (Earning Management) trong kế toán là gì?

Quản trị lợi nhuận (Earning Management) trong kế toán là gì?

Quản trị lợi nhuận (tiếng Anh: Earning Management) thao túng lợi nhuận để hướng tới một mục tiêu đã được trước được thực hiện bởi các cấp quản lí và các nhà phân tích của công ty, hoặc để làm lợi nhuận trở nên đẹp hơn.
Kiến thức Kinh tế -17:03 | 17/09/2019
Kế toán sáng tạo (Creative Accounting) là gì? Những tác động tiêu cực và tích cực

Kế toán sáng tạo (Creative Accounting) là gì? Những tác động tiêu cực và tích cực

Kế toán sáng tạo (tiếng Anh: Creative Accounting) là việc làm thay đổi số liệu lợi nhuận, được thực hiện thông qua hành vi điều chỉnh doanh thu và chi phí bằng công cụ kế toán.
Kiến thức Kinh tế -14:25 | 17/09/2019
Kế toán bơm thổi (Aggressive Accounting) là gì?

Kế toán bơm thổi (Aggressive Accounting) là gì?

Kế toán bơm thổi (tiếng Anh: Aggressive Accounting) là những sự lựa chọn có chủ ý các hoạt động kế toán dựa trên các nguyên lý kế toán nhằm mục đích đạt được kết quả mong muốn.
Kiến thức Kinh tế -13:52 | 17/09/2019
Giá trị hợp lí (Fair value) trong kế toán là gì?

Giá trị hợp lí (Fair value) trong kế toán là gì?

Giá trị hợp lí (tiếng Anh: Fair value) là giá có thể được giao dịch tự nguyện, giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong giao dịch ngang giá.
Kiến thức Kinh tế -11:45 | 17/09/2019
Doanh nghiệp kiểm toán (Audit Firms) là gì?

Doanh nghiệp kiểm toán (Audit Firms) là gì?

Doanh nghiệp kiểm toán (tiếng Anh: Audit firms) là doanh nghiệp có đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ kiểm toán gồm kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ,...
Kiến thức Kinh tế -11:36 | 17/09/2019
Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán (Audit of acquisition and payment cycle) là gì?

Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán (Audit of acquisition and payment cycle) là gì?

Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán (tiếng Anh: Audit of acquisition and payment cycle) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiến thức Kinh tế -10:59 | 17/09/2019
Kiểm toán doanh thu và chi phí (Audit of revenues and expenses) là gì?

Kiểm toán doanh thu và chi phí (Audit of revenues and expenses) là gì?

Kiểm toán doanh thu và chi phí (tiếng Anh: Audit of revenues and expenses) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến doanh thu và chi phí trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiến thức Kinh tế -10:58 | 17/09/2019
Kiểm toán nguồn vốn (Capital audit) là gì?

Kiểm toán nguồn vốn (Capital audit) là gì?

Kiểm toán nguồn vốn (tiếng Anh: Capital audit) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến nguồn vốn trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiến thức Kinh tế -10:54 | 17/09/2019
Kiểm toán tài sản cố định (Fixed asset audit) là gì?

Kiểm toán tài sản cố định (Fixed asset audit) là gì?

Kiểm toán tài sản cố định (tiếng Anh: Fixed asset audit) là việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến Kiểm toán tài sản cố định trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiến thức Kinh tế -10:53 | 17/09/2019
Giá thị trường (Market Price) trong kế toán là gì?

Giá thị trường (Market Price) trong kế toán là gì?

Giá thị trường (tiếng Anh: Market Price) trong kế toán là là giá được thỏa thuận, thống nhất giữa các bên tham gia thị trường tại thời điểm nhất định.
Kiến thức Kinh tế -16:30 | 16/09/2019
Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền (Audit of sales and collection cycle) là gì?

Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền (Audit of sales and collection cycle) là gì?

Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền (tiếng Anh: Audit of sales and collection cycle) việc kiểm tra tính trung thực và hợp lí của các khoản mục liên quan đến chu trình bán hàng và thu tiền trên Báo cáo tài chính của một đơn vị.
Kiến thức Kinh tế -10:11 | 16/09/2019