Kinh doanh khách sạn (tiếng Anh: Hospitality Industry) là hoạt động kinh doanh của các cơ sở lưu trú du lịch dựa trên việc cung cấp các dịch vụ lưu trú, ăn uống và các dịch vụ bổ sung nhằm đáp ứng nhu cầu lưu lại tạm thời của khách du lịch.
Thuê ngoài (tiếng Anh: Outsourcing) là việc doanh nghiệp sử dụng những nguồn lực bên ngoài để thực hiện công việc và nghiệp vụ cụ thể của doanh nghiệp.
Phương pháp ra quyết định tập thể (tiếng Anh: Group Decision Making) là việc nhà lãnh đạo không chỉ dựa vào bản thân mà còn sử dụng kiến thức và kinh nghiệm của tập thể để xây dựng quyết định, đông thời tự chịu trách nhiệm về những quyết định đó.
Phương pháp cá nhân ra quyết định (tiếng Anh: Individual Decision Making) là phương pháp đưa ra quyết định trên cơ sở kiến thức và kinh nghiệm cá nhân của nhà quản trị.
Quan tài vàng (tiếng Anh: Golden Coffin) là các khoản tiền và phúc lợi mà công ty trả cho những người thừa kế của một giám đốc cấp cao nếu người này chết trong lúc vẫn là nhân viên của công ty.
Hoạch định nguồn nhân lực (tiếng Anh: Human resource planning) là một tiến trình triển khai thực hiện các kế hoạch và các chương trình nhằm bảo đảm tổ chức sẽ có đúng số lượng, đúng số người được bố trí đúng nơi, đúng lúc và đúng chỗ.
Phân tích chiến lược (tiếng Anh: Strategic analysis) là quá trình nghiên cứu môi trường kinh doanh mà ở đó doanh nghiệp đang hoạt động nhằm hình thành các chiến lược.
Ra quyết định (tiếng Anh: Making decision) là quá trình bao gồm nhiều bước liên quan đến việc xác định vấn đề; hình thành, lựa chọn phương án thông qua và văn bản hóa quyết định.
Quyết định quản lí (tiếng Anh: Managerial decision) là phương án hợp lí nhất trong các phương án có thể để xử lí vấn đề theo mục tiêu và những điều kiện, môi trường của hệ thống trong hiện tại và tương lai.
Biểu đồ tần suất hay biểu đồ phân phối tần suất (tiếng Anh: Histogram) là một dạng biểu đồ cột cho thấy bằng hình ảnh sự thay đổi, biến động của một tập hợp các dữ liệu theo những hình dạng nhất định.
Phiếu kiểm tra chất lượng (tiếng Anh: Check sheets) là một dạng biểu mẫu dùng để thu thập, ghi chép các dữ liệu chất lượng theo những cách thức nhất định để đánh giá tình hình chất lượng và đưa ra những quyết định xử lí phù hợp.
Sơ đồ nhân quả (tiếng Anh: Cause and Effect Diagram, Ishikawa Diagram hay Fish and Bone Diagram) biểu diễn mối quan hệ giữa kết quả và nguyên nhân gây ra kết quả đó.
Biểu đồ Pareto (tiếng Anh: Pareto chart) là một dạng đồ thị hình cột phản ánh các dự liệu chất lượng thu thập được, sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp, chỉ rõ các vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trước.
Sơ đồ quá trình (tiếng Anh: Process diagram, Flowchart) là hình thức thể hiện toàn bộ các hoạt động cần thực hiện của một quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ thông qua các kí hiệu, các sơ đồ khối.
Biểu đồ phân tán (tiếng Anh: Scatter diagram) là một đồ thị biểu hiện mối tương quan giữa nguyên nhân và kết quả hoặc giữa các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng.
Biểu đồ kiểm soát (tiếng Anh: Control chart) là công cụ để phân biệt các biến động do các nguyên nhân đặc biệt cần được nhận biết, điều tra và kiểm soát gây ra với những thay đổi ngẫu nhiên vốn có của quá trình.
Kiểm soát quá trình bằng thống kê (tiếng Anh: Statistical process control) là việc áp dụng phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích các dữ liệu chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình hoạt động.
Chi phí chất lượng (tiếng Anh: Quality Costs) là chi phí liên quan đến việc các sản phẩm, dịch vụ được sản xuất hay cung ứng phù hợp với nhu cầu tiêu dùng và chi phí liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ không phù hợp với nhu cầu tiêu dùng.
Chiến lược tập trung (tiếng Anh: Concentration strategy) là chiến lược cạnh tranh chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của một nhóm khách hàng hoặc một vài đoạn thị trường.
Tại đại hội lần này, cổ đông ngân hàng xem xét các tờ trình như chuyển trụ sở từ TP HCM ra Hà Nội, miễn nhiệm thành viên Ban Kiểm soát và hai thành viên HĐQT.