|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu hàng dệt may nhiều nhất năm 2020

10:11 | 08/02/2021
Chia sẻ
Xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam năm 2020 đạt trên 29,8 tỷ USD, giảm 9,2% so với năm 2019.

Theo số Tổng cục Hải quan, tháng 12/2020 Việt Nam xuất khẩu trên 2,83 tỷ USD hàng dệt may, tăng 26% so với tháng liền trước nhưng giảm 4,5% so với năm 2019.

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu hàng dệt may nhiều nhất tháng 12/2020 ghi nhận đều tăng trưởng so với tháng 11 và hầu hết tăng ở hai con số. Trong đó, ba thị trường dẫn đầu là Mỹ, EU, Nhật Bản đạt kim ngạch lần lượt 1,35 tỷ, 353 triệu và 325 triệu USD; tăng 33%, 16% và 3%; chiếm trên 48%, 12% và 11% trong tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của cả nước trong tháng.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy kế cả năm 2020, dệt may xuất khẩu đạt trên 29,8 tỷ USD, giảm 9,2% so với năm 2019. 

Riêng xuất khẩu hàng dệt may của doanh nghiệp có vốn FDI đạt 17,88 tỷ USD, chiếm 60% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, giảm 7,4% so với năm trước.

Cả năm 2020, Mỹ là thị trường chủ đạo của xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam, đạt gần 14 tỷ USD; chiếm 47% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của cả nước; giảm 5,8% so với năm 2019. 

Xuất sang EU đứng thứ hai về kim ngạch, đạt 3,6 tỷ USD; chiếm 12%, giảm 15%. 

Kế đến là Nhật Bản đạt hơn 3,5 tỷ USD; chiếm 12%; giảm 11%. Sang Hàn Quốc đạt 2,86 tỷ USD; chiếm gần 10%; giảm 15% so với năm 2019.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Nhìn chung năm 2020, xuất khẩu dệt may sang hầu hết thị trường có kim ngạch giảm so với năm 2019. Giảm nhiều phải kể đến một số thị trường như Tanzania giảm 77%; Angola giảm 75%; Argentina giảm 44%; Senegan, Philippines, Slovakia cùng giảm hơn 39%; một số thị trường châu Âu giảm đáng kể khác như Anh, Hy Lạp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Na Uy, Áo giảm từ 28 - 37%.

Chi tiết xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam năm 2020

Thị trườngTháng 12/2020Năm 2020
Kim ngạch (USD)+/- so với tháng 11/2020 (%)Tỷ trọng (%)Kim ngạch (USD)+/- so với năm 2019 (%)Tỷ trọng (%)
Tổng2.830.439.79426,3100,0029.809.802.310-9,21100
Mỹ1.353.918.40932,8647,8313.986.995.442-5,7746,92
EU353.024.92516,0412,473.630.857.204-14,7512,18
Nhật Bản325.080.8732,5411,493.531.304.243-11,411,85
Hàn Quốc219.874.24262,087,772.855.311.729-14,829,58
Trung Quốc140.156.87926,474,951.368.435.860-14,094,59
Canada89.450.09978,223,16793.290.281-2,032,66
Đức77.637.52916,392,74761.575.151-5,632,55
Hà Lan66.071.64322,492,33615.430.857-10,942,06
Campuchia65.614.0567,562,32628.504.9613,992,11
Anh52.556.18719,611,86555.667.525-28,471,86
Pháp46.596.322-20,191,65572.095.812-5,021,92
Bỉ37.563.15052,861,33353.360.301-0,151,19
Hong Kong28.224.64134,741,00229.956.281-20,510,77
Australia28.157.77736,220,99248.233.615-2,740,83
Indonesia25.739.33517,850,91231.350.190-16,070,78
Italy24.844.97018,150,88238.211.475-19,210,8
Đài Loan23.845.31416,480,84271.688.804-6,350,91
Tây Ban Nha22.307.31022,720,79285.133.975-34,170,96
Nga22.201.5352,880,78242.893.118-4,690,81
Thái Lan18.156.60017,510,64184.241.691-12,870,62
Bangladesh10.744.25468,420,3874.862.067-2,690,25
Malaysia10.516.84231,690,3799.853.663-17,110,33
Singapore9.669.600-20,450,34102.961.6005,920,35
Ba Lan7.769.30864,670,2769.398.97310,490,23
Thụy Điển7.650.31186,710,2763.317.556-19,120,21
Ấn Độ7.572.110-27,050,2782.692.873-18,920,28
Ghana7.400.1990,2610.706.378135,420,04
UAE7.154.266-2,830,2567.342.613-23,740,23
Mexico7.052.28112,510,2588.289.324-27,320,3
Đan Mạch5.733.40890,20,2054.579.668-30,950,18
Philippines5.587.52831,60,2070.015.188-39,170,23
Chile5.185.379-0,360,1894.033.955-35,70,32
Sri Lanka5.103.16913,040,1840.212.188-5,890,13
Brazil4.698.76342,970,1748.195.609-20,710,16
Bờ Biển Ngà3.962.018-24,860,1416.582.536661,720,06
Nigeria3.598.504-5,90,1340.346.08133,840,14
New Zealand3.096.77038,140,1127.704.021-3,530,09
Thổ Nhĩ Kỳ2.823.526-15,510,1038.794.34316,960,13
Myanmar2.695.35146,940,1031.327.921-9,770,11
Israel2.685.11179,290,0922.365.550-0,490,08
Nam Phi2.453.73527,030,0920.103.818-30,190,07
Saudi Arabia2.119.0401,170,0730.746.985-38,760,1
Kenya1.899.112634,710,0728.245.119158,240,09
Panama1.782.173130,150,0615.396.266-20,470,05
Colombia1.608.86186,630,0610.840.890-24,990,04
Czech1.592.236-42,630,0612.677.7042,090,04
Na Uy1.268.928-23,90,0414.985.994-34,40,05
Phần Lan1.025.063219,980,0410.113.178-29,460,03
Angola1.012.308-1,880,046.624.192-74,780,02
Lào939.32442,050,037.828.227-2,830,03
Thụy Sỹ807.46968,210,0311.946.776-11,970,04
Hy Lạp641.24627,170,025.883.688-28,780,02
Ai Cập622.932-20,540,026.857.486-4,340,02
Áo596.122-19,920,0222.554.382-36,950,08
Mozambique486.3880,027.796.06519,560,03
Peru468.361-46,040,028.108.124-22,740,03
Argentina390.619-60,650,0110.675.115-43,960,04
Ukraine286.846-48,070,016.082.09812,890,02
Hungary257.995-4,170,011.609.45743,020,01
Luxembourg117.157-87,940,008.631.99923,750,03
Slovakia64.968-11,240,00615.503-39,160
Senegal29.5090,00549.201-39,40
Tanzania25.509-98,160,004.677.158-76,930,02

 

Ánh Dương