Giá xuất khẩu xăng dầu Việt Nam sang các thị trường năm 2020
Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy tháng 12/2020, xuất khẩu xăng dầu của Việt Nam đạt 182.635 tấn trị giá 78,54 triệu USD, giá xuất đạt 430 USD/tấn. So với tháng liền trước giảm cả về lượng, kim ngạch và giá tương ứng 21%, 30% và 12%; so với tháng cuối năm 2019 cũng giảm lần lượt 31%, 52% và 29%.
Năm 2020, ước tính cả nước xuất khẩu trên 2,27 triệu tấn xăng dầu trị giá 984,1 triệu USD, giá xuất trung bình 433,2 USD/tấn. So với năm 2019, giảm 31% về lượng, giảm 51% kim ngạch và giảm 30% về giá.
Nga là thị trường nhập khẩu xăng dầu Việt Nam với mức giá cao nhất đạt 694 USD/tấn, theo sau là Trung Quốc đạt 527 USD/tấn, ngoài ra Lào và Hàn Quốc cũng là hai thị trường có giá nhập xăng dầu nước ta đạt trên giá trung bình lần lượt là 481 và 472 USD/tấn.
Xuất khẩu xăng dầu sang Campuchia luôn đứng đầu về kim ngạch, chiếm 28% trong tổng lượng và chiếm 26% tổng kim ngạch xuất khẩu xăng dầu của cả nước, đạt 627.377 tấn, tương đương trên 250,8 triệu USD, giá trung bình 399,7 USD/tấn. So với năm 2019, giảm cả về lượng, kim ngạch và giá tương ứng 7%, 39% và 34%.
Đứng thứ hai là Trung Quốc chiếm 9% tổng lượng và 11% tổng kim ngạch, đạt 208.936 tấn, tương đương 110,2 triệu USD, giá trung bình 527,2 USD/tấn. So năm 2019, giảm mạnh 61% về lượng, giảm 71% kim ngạch và giảm 26% về giá.
Chi tiết xuất khẩu xăng dầu Việt Nam năm 2020
Thị trường | Năm 2020 | So với năm 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 2.271.701 | 984.082.386 | 433,2 | -30,83 | -51,23 | 100 | 100 |
Campuchia | 627.377 | 250.745.259 | 399,7 | -6,74 | -38,51 | 27,62 | 25,48 |
Trung Quốc | 208.936 | 110.158.520 | 527,2 | -61,34 | -71,34 | 9,2 | 11,19 |
Singapore | 247.817 | 101.836.235 | 410,9 | 23,85 | 14,38 | 10,91 | 10,35 |
Malaysia | 225.260 | 63.417.364 | 281,5 | 31,55 | -9,39 | 9,92 | 6,44 |
Thái Lan | 78.312 | 25.180.971 | 321,5 | -57,3 | -74,29 | 3,45 | 2,56 |
Hàn Quốc | 50.403 | 23.779.756 | 471,8 | -33,35 | -50,46 | 2,22 | 2,42 |
Lào | 41.203 | 19.815.687 | 480,9 | -64,95 | -73,09 | 1,81 | 2,01 |
Indonesia | 30.293 | 12.024.045 | 396,9 | 8.043,28 | 5.030,11 | 1,33 | 1,22 |
Philippines | 30.201 | 11.781.749 | 390,1 | 2.899,11 | 1.817,24 | 1,33 | 1,2 |
Nga | 16.134 | 11.198.848 | 694,1 | -65,89 | -68,2 | 0,71 | 1,14 |