|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Giá xuất khẩu xăng dầu Việt Nam sang các thị trường năm 2020

18:58 | 07/02/2021
Chia sẻ
Năm 2020, ước tính cả nước xuất khẩu trên 2,27 triệu tấn xăng dầu trị giá hơn 984 triệu USD, giá xuất trung bình 433,2 USD/tấn.

Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy tháng 12/2020, xuất khẩu xăng dầu của Việt Nam đạt 182.635 tấn trị giá 78,54 triệu USD, giá xuất đạt 430 USD/tấn. So với tháng liền trước giảm cả về lượng, kim ngạch và giá tương ứng 21%, 30% và 12%; so với tháng cuối năm 2019 cũng giảm lần lượt 31%, 52% và 29%.

Năm 2020, ước tính cả nước xuất khẩu trên 2,27 triệu tấn xăng dầu trị giá 984,1 triệu USD, giá xuất trung bình 433,2 USD/tấn. So với năm 2019, giảm 31% về lượng, giảm 51% kim ngạch và giảm 30% về giá.

Nga là thị trường nhập khẩu xăng dầu Việt Nam với mức giá cao nhất đạt 694 USD/tấn, theo sau là Trung Quốc đạt 527 USD/tấn, ngoài ra Lào và Hàn Quốc cũng là hai thị trường có giá nhập xăng dầu nước ta đạt trên giá trung bình lần lượt là 481 và 472 USD/tấn.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xuất khẩu xăng dầu sang Campuchia luôn đứng đầu về kim ngạch, chiếm 28% trong tổng lượng và chiếm 26% tổng kim ngạch xuất khẩu xăng dầu của cả nước, đạt 627.377 tấn, tương đương trên 250,8 triệu USD, giá trung bình 399,7 USD/tấn. So với năm 2019, giảm cả về lượng, kim ngạch và giá tương ứng 7%, 39% và 34%.

Đứng thứ hai là Trung Quốc chiếm 9% tổng lượng và 11% tổng kim ngạch, đạt 208.936 tấn, tương đương 110,2 triệu USD, giá trung bình 527,2 USD/tấn. So năm 2019, giảm mạnh 61% về lượng, giảm 71% kim ngạch và giảm 26% về giá.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu xăng dầu Việt Nam năm 2020

Thị trườngNăm 2020So với năm 2019 (%)Tỉ trọng (%)
Lượng (tấn)Trị giá (USD)Đơn giá (USD/tấn)LượngTrị giáLượngTrị giá
Tổng2.271.701984.082.386433,2-30,83-51,23100100
Campuchia627.377250.745.259399,7-6,74-38,5127,6225,48
Trung Quốc208.936110.158.520527,2-61,34-71,349,211,19
Singapore247.817101.836.235410,923,8514,3810,9110,35
Malaysia225.26063.417.364281,531,55-9,399,926,44
Thái Lan78.31225.180.971321,5-57,3-74,293,452,56
Hàn Quốc50.40323.779.756471,8-33,35-50,462,222,42
Lào41.20319.815.687480,9-64,95-73,091,812,01
Indonesia30.29312.024.045396,98.043,285.030,111,331,22
Philippines30.20111.781.749390,12.899,111.817,241,331,2
Nga16.13411.198.848694,1-65,89-68,20,711,14

 

Ánh Dương