|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020

09:30 | 07/02/2021
Chia sẻ
Tính riêng tháng 12, kim ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt 38,48 tỷ USD. Đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối FDI trong năm 2020 đạt 371,90 tỷ USD

Số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 12/2020 đạt 38,48 tỷ USD, tăng 9,6% so với tháng liền trước.

Đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong năm 2020 đạt 371,90 tỷ USD, tăng 11,8%, tương ứng tăng 39,26 tỷ USD so với năm 2019.

Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI tháng 12 thặng dư 2,4 tỷ USD. Qua đó, đưa cán cân thương mại trong năm 2020 lên thặng dư trị giá 33,87 tỷ USD. 

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 12/2020

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 12 đạt 20,44 tỷ USD, tăng 8,2% so với tháng trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt tổng kim ngạch gần 18,4 tỷ USD, chiếm gần 90% tổng xuất khẩu cả khối trong tháng. Trong đó, điện thoại là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, đạt 4,5 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020 - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Năm 2020, trị giá xuất khẩu của khối doanh nghiệp FDI đạt 202,89 tỷ USD, tăng 10,7% so với năm 2019.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong năm đạt tổng giá trị hơn 182,4 tỷ USD, chiếm 89,9% tổng xuất khẩu của cả khối.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020 - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 12/2020

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 12/2020Cả năm 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 20.439.264.080 202.886.263.407
1Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 4.468.023.921 50.030.518.857
2Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 4.226.821.613 43.150.258.776
3Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 2.926.793.520 23.734.580.120
4Hàng dệt, mayUSD 1.788.988.201 17.875.315.946
5Hàng hóa khácUSD 1.503.575.887 15.518.296.320
6Giày dép các loạiUSD 1.385.214.189 13.247.414.627
7Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 768.377.149 7.533.861.496
 - Tàu thuyền các loạiUSD 13.598.915 670.321.292
 - Phụ tùng ô tôUSD 584.010.696 5.260.895.042
8Gỗ và sản phẩm gỗUSD 704.745.736 6.105.809.234
 - Sản phẩm gỗUSD 656.164.310 5.661.091.451
9Xơ, sợi dệt các loạiTấn 306.568.2601.172.8232.713.828.034
10Sắt thép các loạiTấn 274.171.4944.106.1102.257.053.531
11Dây điện và dây cáp điệnUSD 248.872.017 1.978.693.019
12Sản phẩm từ chất dẻoUSD 248.599.913 2.410.798.573
13Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 244.575.622 2.502.599.835
14Kim loại thường khác và sản phẩmUSD228.107.1451.976.160.388
15Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 219.334.966 2.124.742.836
16Sản phẩm từ sắt thépUSD 180.855.289 1.871.626.265
17Sản phẩm hóa chấtUSD 78.739.455 738.901.098
18Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 76.043.848 826.573.995
19Cà phêTấn 74.401.459525.5601.037.269.892
20Hóa chấtUSD 72.596.325 803.458.409
21Hàng thủy sảnUSD 72.117.730 772.240.644
22Chất dẻo nguyên liệuTấn 67.660.128889.068883.303.858
23Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 61.141.295 729.338.879
24Sản phẩm từ cao suUSD 57.623.563 540.535.269
25Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 41.064.990 412.242.674
26Hàng rau quảUSD 38.136.424 374.318.319
27Sản phẩm gốm, sứUSD 29.947.164 260.575.229
28Hạt tiêuTấn 20.371.77268.300189.133.526
29Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 16.709.137 192.821.184
30Cao suTấn 9.085.86869.55293.992.574

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 12/2020

Kim ngạch nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 12/2020 đạt 18,04 tỷ USD, tăng 11,3% so với tháng 11.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 12 đạt tổng trị giá gần 15,4 tỷ USD, chiếm 85% tổng nhập khẩu của khối trong tháng.

Trong đó có ba nhóm hàng đạt trị giá trên tỷ USD gồm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020 - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trong năm 2020, trị giá nhập khẩu của khối FDI đạt 169,01 tỷ USD, tăng 13,1% so với năm 2019.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất năm 2020 ghi nhận giá trị đạt 144,8 tỷ USD, chiếm 85,6% tổng nhập khẩu của khối.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020 - Ảnh 6.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 12/2020

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 12/2020Cả năm 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 18.041.098.043 169.014.267.245
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 5.447.599.356 56.810.446.522
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 2.664.255.616 23.627.884.825
3Hàng hóa khácUSD 2.222.331.968 21.886.103.630
4Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 1.965.445.082 15.476.421.122
5Vải các loạiUSD 753.755.518 6.952.701.868
6Sản phẩm từ chất dẻoUSD 579.278.722 5.364.977.079
7Chất dẻo nguyên liệuTấn 504.761.6432.793.4234.291.544.030
8Kim loại thường khác:Tấn 422.639.7751.017.6643.464.245.231
 - ĐồngTấn 204.364.235227.4451.558.828.043
9Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 410.371.781 3.654.760.223
10Sản phẩm hóa chấtUSD 385.019.705 3.164.086.089
11Hóa chấtUSD 361.714.392 3.132.085.470
12Sản phẩm từ sắt thépUSD 346.020.329 2.977.279.424
13Sắt thép các loại:Tấn 328.506.7144.155.6243.229.235.225
14Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 214.815.748 1.794.192.577
- Phôi thépTấn 436.1891.4873.145.224
15Dây điện và dây cáp điệnUSD 182.846.031 1.544.963.838
16Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 177.023.138 1.729.694.577
17Xơ, sợi dệt các loạiTấn 150.163.143557.4811.366.855.429
18Bông các loạiTấn 137.381.4541.030.2371.631.894.558
19Gỗ và sản phẩm gỗUSD 136.933.594 1.045.300.387
20Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 124.812.697 1.145.107.497
21Cao suTấn 96.205.442406.823701.587.745
22Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 85.003.228 778.426.117
23Giấy các loạiTấn 75.467.764755.495684.377.776
24Sản phẩm từ giấyUSD 70.984.769 569.670.148
25NgôTấn 59.600.0343.987.914804.395.354
26Dầu mỡ động thực vậtUSD 59.010.420 464.976.398
27Lúa mìTấn 40.754.2561.219.496328.478.513
28Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 30.765.637 290.566.472
29Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 7.630.087 102.009.121

Phùng Nguyệt