Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020
Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước tháng 12/2020 đạt 55,56 tỷ USD, tăng 11,3% so với tháng 11.
Trong đó, trị giá xuất khẩu đạt 27,65 tỷ USD, tăng 9,6% so với tháng trước; nhập khẩu đạt 27,9 tỷ USD, tăng 13%.
Trong tháng 12/2020, cán cân thương mại hàng hóa thâm hụt 252 triệu USD.
Cả năm 2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đạt 545,36 tỷ USD, tăng 5,4% với năm 2019.
Trong đó, trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt 282,65 tỷ USD, tăng 7% và nhập khẩu đạt 262,7 tỷ USD, tăng 3,7%.
Năm 2020, cán cân thương mại hàng hóa của cả nước thặng dư 19,95 tỷ USD.
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 12/2020 có tổng trị giá 20,7 tỷ USD; chiếm 74,9% tổng xuất khẩu hàng hóa của cả nước trong tháng.
Trong top 10 này ghi nhận 8 tỉnh, thành có trị giá xuất khẩu trên 1 tỷ USD. Bắc Ninh, TP HCM là hai tỉnh, thành xuất khẩu nhiều nhất với trị giá đều trên 4 tỷ USD.
Trong năm 2020, top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất đạt trị giá hơn 213,1 tỷ đồng; chiếm 75,4% tổng xuất khẩu của cả nước.
Có 8 địa phương đạt trị giá xuất khẩu trên 10 tỷ USD. TP HCM đứng đầu cả nước khi đạt gần 44,4 tỷ USD.
Top 10 tỉnh, thành phố nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 12/2020 ghi nhận trị giá 21,9 tỷ USD; chiếm 78,5% tổng nhập khẩu của cả nước. Dẫn đầu là TP HCM với kim ngạch hơn 5,5 tỷ USD; theo sau là Bắc Ninh, Hà Nội cùng trên 3 tỷ USD.
Trong năm, top 10 tỉnh, thành phố nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất đạt tổng cộng 204,8 tỷ USD; chiếm 78% tổng nhập khẩu của cả nước. TP HCM dẫn đầu với 51,3 tỷ USD. Bắc Ninh đứng thứ hai với lượng hàng hóa nhập khẩu đạt 33,4 tỷ USD. Hà Nội đứng thứ ba nhập khẩu cả năm đạt 29,2 tỷ USD.
Xét về cán cân thương mại, thâm hụt nhiều nhất là Hà Nội với gần 14 tỷ USD trong năm 2020; kế đến là TP HCM, Vĩnh Phúc lần lượt thâm hụt 7 và 3,3 tỷ USD.
Trong khi đó, Thái Nguyên, Bình Dương, Bắc Ninh thặng dư nhiều nhất cả nước năm qua khi đạt lần lượt 9,9 tỷ; 6,2 tỷ và 5,7 tỷ USD.
Chi tiết xuất nhập khẩu của các tỉnh, thành phố tháng 12/2020 và năm 2020
TỈNH/THÀNH PHỐ | XUẤT KHẨU (Đvt: USD) | NHẬP KHẨU (Đvt: USD) | ||
Tháng 12/2020 | Năm 2020 | Tháng 12/2020 | Năm 2020 | |
An Giang | 55.945.696 | 691.179.124 | 44.387.137 | 307.816.394 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 382.454.882 | 4.171.909.788 | 724.193.849 | 5.903.387.266 |
Bắc Cạn | 1.496.818 | 10.953.663 | 1.013.255 | 6.313.712 |
Bắc Giang | 1.151.376.135 | 10.789.749.467 | 1.160.089.060 | 10.431.938.178 |
Bạc Liêu | 42.421.170 | 552.087.826 | 36.916.044 | 136.942.811 |
Bắc Ninh | 4.416.500.520 | 39.109.444.317 | 3.652.013.625 | 33.410.792.714 |
Bến Tre | 131.959.403 | 1.397.333.411 | 54.454.052 | 499.802.690 |
Bình Định | 126.791.156 | 1.152.399.001 | 60.911.646 | 427.569.449 |
Bình Dương | 2.947.271.958 | 27.755.156.082 | 2.313.823.521 | 21.528.216.871 |
Bình Phước | 368.675.594 | 3.068.190.402 | 204.293.991 | 1.771.051.766 |
Bình Thuận | 51.130.774 | 556.128.483 | 80.499.254 | 746.699.576 |
Cà Mau | 78.083.974 | 964.375.675 | 2.854.750 | 74.445.491 |
Cần Thơ | 132.346.919 | 1.428.356.403 | 45.529.883 | 407.238.290 |
Cao Bằng | 4.537.494 | 56.692.632 | 7.645.323 | 45.962.024 |
Đà Nẵng | 168.154.554 | 1.569.175.518 | 155.287.901 | 1.242.736.904 |
Đắc Nông | 9.145.538 | 73.297.982 | 1.393.665 | 17.788.258 |
Đăk Lăk | 97.494.101 | 1.134.146.483 | 50.830.481 | 626.600.609 |
Điện Biên | 1.344.537 | 39.552.006 | 1.721.863 | 4.200.735 |
Đồng Nai | 1.858.634.911 | 18.796.138.220 | 1.652.121.264 | 14.645.295.901 |
Đồng Tháp | 120.852.595 | 1.068.796.744 | 49.573.464 | 424.768.533 |
Gia Lai | 43.726.899 | 353.938.831 | 19.515.874 | 133.730.321 |
Hà Giang | 13.777.404 | 133.697.584 | 1.335.179 | 15.881.268 |
Hà Nam | 302.673.595 | 2.920.066.839 | 238.082.758 | 2.341.238.477 |
Hà Nội | 1.341.714.312 | 15.171.799.755 | 3.173.212.315 | 29.167.063.264 |
Hà Tĩnh | 149.102.885 | 1.196.785.889 | 226.032.637 | 2.056.349.295 |
Hải Dương | 766.322.856 | 7.757.835.624 | 636.715.469 | 6.000.394.821 |
Hải Phòng | 1.953.035.322 | 18.870.165.173 | 1.633.989.899 | 15.438.150.992 |
Hậu Giang | 66.342.399 | 605.981.767 | 41.345.235 | 359.054.189 |
Hòa Bình | 35.983.790 | 384.416.589 | 36.812.464 | 474.597.885 |
Hưng Yên | 354.729.832 | 3.581.445.868 | 342.140.778 | 3.639.247.149 |
Khánh Hòa | 93.187.333 | 1.509.909.903 | 100.979.443 | 931.258.443 |
Kiên Giang | 46.790.338 | 673.121.891 | 23.698.547 | 144.338.372 |
Kon Tum | 70.323.116 | 530.108.450 | 5.512.986 | 43.209.515 |
Lai Châu | 2.240.125 | 15.523.296 | 1.500.871 | 47.434.915 |
Lâm Đồng | 27.430.712 | 376.000.052 | 12.631.097 | 123.370.241 |
Lạng Sơn | 117.345.516 | 833.272.996 | 67.344.838 | 594.884.932 |
Lào Cai | 75.218.075 | 843.288.344 | 23.071.921 | 238.531.040 |
Long An | 582.942.545 | 6.097.117.815 | 391.576.715 | 4.049.581.187 |
Nam Định | 200.399.898 | 2.035.207.431 | 104.513.291 | 1.073.401.049 |
Nghệ An | 99.770.799 | 877.660.061 | 63.780.844 | 646.767.817 |
Ninh Bình | 178.865.921 | 2.049.828.916 | 268.016.370 | 2.691.288.598 |
Ninh Thuận | 5.186.067 | 78.615.450 | 20.996.314 | 291.278.253 |
Phú Thọ | 448.402.133 | 4.308.610.662 | 361.271.285 | 4.190.346.246 |
Phú Yên | 16.507.376 | 157.371.611 | 13.564.953 | 125.085.012 |
Quảng Bình | 13.621.725 | 115.135.597 | 24.720.643 | 246.738.180 |
Quảng Nam | 129.940.037 | 1.282.062.106 | 244.406.105 | 1.706.734.513 |
Quảng Ngãi | 164.619.449 | 1.642.811.952 | 287.556.817 | 2.378.734.556 |
Quảng Ninh | 274.749.254 | 2.307.674.853 | 233.053.826 | 2.668.655.140 |
Quảng Trị | 20.563.330 | 194.071.983 | 39.946.667 | 177.746.819 |
Sóc Trăng | 96.877.603 | 1.115.138.061 | 34.904.099 | 192.012.257 |
Sơn La | 2.874.068 | 25.365.299 | 3.778.412 | 26.805.689 |
Tây Ninh | 567.971.525 | 5.295.770.609 | 407.341.546 | 3.457.865.082 |
Thái Bình | 194.220.161 | 1.840.028.435 | 144.961.252 | 1.434.880.357 |
Thái Nguyên | 1.355.739.430 | 24.412.629.469 | 1.244.562.254 | 14.537.343.878 |
Thanh Hóa | 348.434.967 | 3.696.442.383 | 465.106.360 | 5.318.478.511 |
Thừa Thiên - Huế | 101.933.277 | 1.089.918.925 | 58.310.109 | 502.466.402 |
Tiền Giang | 284.410.746 | 3.171.114.675 | 182.867.925 | 1.690.809.797 |
TP Hồ Chí Minh | 4.331.565.465 | 44.350.900.267 | 5.534.946.921 | 51.301.170.305 |
Trà Vinh | 30.856.623 | 360.624.381 | 49.578.408 | 801.382.765 |
Tuyên Quang | 11.233.375 | 93.745.669 | 5.931.458 | 63.877.518 |
Vĩnh Long | 56.086.953 | 646.730.706 | 18.853.908 | 234.198.390 |
Vĩnh Phúc | 509.000.905 | 5.075.499.728 | 805.473.436 | 8.384.666.514 |
Yên Bái | 19.700.545 | 192.481.981 | 11.282.017 | 100.016.883 |