|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất năm 2020

19:24 | 27/01/2021
Chia sẻ
TP HCM, Bắc Ninh là hai tỉnh thành xuất nhập khẩu nhiều nhất cả nước trong năm 2020.

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước tháng 12/2020 đạt 55,56 tỷ USD, tăng 11,3% so với tháng 11.

Trong đó, trị giá xuất khẩu đạt 27,65 tỷ USD, tăng 9,6% so với tháng trước; nhập khẩu đạt 27,9 tỷ USD, tăng 13%.

Trong tháng 12/2020, cán cân thương mại hàng hóa thâm hụt 252 triệu USD.

Cả năm 2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đạt 545,36 tỷ USD, tăng 5,4% với năm 2019.

Trong đó, trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt 282,65 tỷ USD, tăng 7% và nhập khẩu đạt 262,7 tỷ USD, tăng 3,7%.

Năm 2020, cán cân thương mại hàng hóa của cả nước thặng dư 19,95 tỷ USD. 

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 12/2020 có tổng trị giá 20,7 tỷ USD; chiếm 74,9% tổng xuất khẩu hàng hóa của cả nước trong tháng. 

Trong top 10 này ghi nhận 8 tỉnh, thành có trị giá xuất khẩu trên 1 tỷ USD. Bắc Ninh, TP HCM là hai tỉnh, thành xuất khẩu nhiều nhất với trị giá đều trên 4 tỷ USD. 

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Trong năm 2020, top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất đạt trị giá hơn 213,1 tỷ đồng; chiếm 75,4% tổng xuất khẩu của cả nước.

Có 8 địa phương đạt trị giá xuất khẩu trên 10 tỷ USD. TP HCM đứng đầu cả nước khi đạt gần 44,4 tỷ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Top 10 tỉnh, thành phố nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 12/2020 ghi nhận trị giá 21,9 tỷ USD; chiếm 78,5% tổng nhập khẩu của cả nước. Dẫn đầu là TP HCM với kim ngạch hơn 5,5 tỷ USD; theo sau là Bắc Ninh, Hà Nội cùng trên 3 tỷ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Trong năm, top 10 tỉnh, thành phố nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất đạt tổng cộng 204,8 tỷ USD; chiếm 78% tổng nhập khẩu của cả nước. TP HCM dẫn đầu với 51,3 tỷ USD. Bắc Ninh đứng thứ hai với lượng hàng hóa nhập khẩu đạt 33,4 tỷ USD. Hà Nội đứng thứ ba nhập khẩu cả năm đạt 29,2 tỷ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xét về cán cân thương mại, thâm hụt nhiều nhất là Hà Nội với gần 14 tỷ USD trong năm 2020; kế đến là TP HCM, Vĩnh Phúc lần lượt thâm hụt 7 và 3,3 tỷ USD.

Trong khi đó, Thái Nguyên, Bình Dương, Bắc Ninh thặng dư nhiều nhất cả nước năm qua khi đạt lần lượt 9,9 tỷ; 6,2 tỷ và 5,7 tỷ USD.

Chi tiết xuất nhập khẩu của các tỉnh, thành phố tháng 12/2020 và năm 2020

 TỈNH/THÀNH PHỐ  XUẤT KHẨU (Đvt: USD)  NHẬP KHẨU (Đvt: USD) 
 Tháng 12/2020  Năm 2020  Tháng 12/2020  Năm 2020 
 An Giang       55.945.696      691.179.124      44.387.137      307.816.394
 Bà Rịa - Vũng Tàu     382.454.882   4.171.909.788    724.193.849   5.903.387.266
 Bắc Cạn        1.496.818       10.953.663       1.013.255         6.313.712
 Bắc Giang  1.151.376.135 10.789.749.467 1.160.089.060 10.431.938.178
 Bạc Liêu       42.421.170      552.087.826      36.916.044      136.942.811
 Bắc Ninh  4.416.500.520 39.109.444.317 3.652.013.625 33.410.792.714
 Bến Tre     131.959.403   1.397.333.411      54.454.052      499.802.690
 Bình Định     126.791.156   1.152.399.001      60.911.646      427.569.449
 Bình Dương  2.947.271.958 27.755.156.082 2.313.823.521 21.528.216.871
 Bình Phước     368.675.594   3.068.190.402    204.293.991   1.771.051.766
 Bình Thuận       51.130.774      556.128.483      80.499.254      746.699.576
 Cà Mau       78.083.974      964.375.675       2.854.750       74.445.491
 Cần Thơ     132.346.919   1.428.356.403      45.529.883      407.238.290
 Cao Bằng        4.537.494       56.692.632       7.645.323       45.962.024
 Đà Nẵng     168.154.554   1.569.175.518    155.287.901   1.242.736.904
 Đắc Nông        9.145.538       73.297.982       1.393.665       17.788.258
 Đăk Lăk       97.494.101   1.134.146.483      50.830.481      626.600.609
 Điện Biên        1.344.537       39.552.006       1.721.863         4.200.735
 Đồng Nai  1.858.634.911 18.796.138.220 1.652.121.264 14.645.295.901
 Đồng Tháp     120.852.595   1.068.796.744      49.573.464      424.768.533
 Gia Lai       43.726.899      353.938.831      19.515.874      133.730.321
 Hà Giang       13.777.404      133.697.584       1.335.179       15.881.268
 Hà Nam     302.673.595   2.920.066.839    238.082.758   2.341.238.477
 Hà Nội  1.341.714.312 15.171.799.755 3.173.212.315 29.167.063.264
 Hà Tĩnh     149.102.885   1.196.785.889    226.032.637   2.056.349.295
 Hải Dương     766.322.856   7.757.835.624    636.715.469   6.000.394.821
 Hải Phòng  1.953.035.322 18.870.165.173 1.633.989.899 15.438.150.992
 Hậu Giang       66.342.399      605.981.767      41.345.235      359.054.189
 Hòa Bình       35.983.790      384.416.589      36.812.464      474.597.885
 Hưng Yên     354.729.832   3.581.445.868    342.140.778   3.639.247.149
 Khánh Hòa       93.187.333   1.509.909.903    100.979.443      931.258.443
 Kiên Giang       46.790.338      673.121.891      23.698.547      144.338.372
 Kon Tum       70.323.116      530.108.450       5.512.986       43.209.515
 Lai Châu        2.240.125       15.523.296       1.500.871       47.434.915
 Lâm Đồng       27.430.712      376.000.052      12.631.097      123.370.241
 Lạng Sơn     117.345.516      833.272.996      67.344.838      594.884.932
 Lào Cai       75.218.075      843.288.344      23.071.921      238.531.040
 Long An     582.942.545   6.097.117.815    391.576.715   4.049.581.187
 Nam Định     200.399.898   2.035.207.431    104.513.291   1.073.401.049
 Nghệ An       99.770.799      877.660.061      63.780.844      646.767.817
 Ninh Bình     178.865.921   2.049.828.916    268.016.370   2.691.288.598
 Ninh Thuận        5.186.067       78.615.450      20.996.314      291.278.253
 Phú Thọ     448.402.133   4.308.610.662    361.271.285   4.190.346.246
 Phú Yên       16.507.376      157.371.611      13.564.953      125.085.012
 Quảng Bình       13.621.725      115.135.597      24.720.643      246.738.180
 Quảng Nam     129.940.037   1.282.062.106    244.406.105   1.706.734.513
 Quảng Ngãi     164.619.449   1.642.811.952    287.556.817   2.378.734.556
 Quảng Ninh     274.749.254   2.307.674.853    233.053.826   2.668.655.140
 Quảng Trị       20.563.330      194.071.983      39.946.667      177.746.819
 Sóc Trăng       96.877.603   1.115.138.061      34.904.099      192.012.257
 Sơn La        2.874.068       25.365.299       3.778.412       26.805.689
 Tây Ninh     567.971.525   5.295.770.609    407.341.546   3.457.865.082
 Thái Bình     194.220.161   1.840.028.435    144.961.252   1.434.880.357
 Thái Nguyên  1.355.739.430 24.412.629.469 1.244.562.254 14.537.343.878
 Thanh Hóa     348.434.967   3.696.442.383    465.106.360   5.318.478.511
 Thừa Thiên - Huế     101.933.277   1.089.918.925      58.310.109      502.466.402
 Tiền Giang     284.410.746   3.171.114.675    182.867.925   1.690.809.797
 TP Hồ Chí Minh  4.331.565.465 44.350.900.267 5.534.946.921 51.301.170.305
 Trà Vinh       30.856.623      360.624.381      49.578.408      801.382.765
 Tuyên Quang       11.233.375       93.745.669       5.931.458       63.877.518
 Vĩnh Long       56.086.953      646.730.706      18.853.908      234.198.390
 Vĩnh Phúc     509.000.905   5.075.499.728    805.473.436   8.384.666.514
 Yên Bái       19.700.545      192.481.981      11.282.017      100.016.883


 

Ánh Dương