Những thị trường xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020
Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan ghi nhận trong tháng 12/2020 Việt Nam xuất khẩu gần 225.254 tấn than đá, tương đương 27 triệu USD. So với tăng mạnh 153% về lượng và tăng 142% về trị giá so với tháng 11/2020 và cũng tăng mạnh 137% về lượng và tăng 111% về trị giá so với tháng 12/2019.
Tuy nhiên, cả năm 2020 xuất khẩu than đá ra thị trường nước ngoài giảm 21% về lượng, giảm 29% về kim ngạch và giảm 11% về giá so với năm 2019, đạt 909.630 tấn, tương đương 119,6 triệu USD, giá trung bình 131,5 USD/tấn.
Giá xuất khẩu than trong năm 2020 cho thấy than xuất sang Lào đạt giá cao nhất với 350 USD/tấn, các thị trường còn lại dao động từ 122 - 172 USD/tấn.
Xét về kim ngạch và lượng, than của nước ta xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản đạt 523.795 tấn than đá, tương đương 65,49 triệu USD. So năm 2019, tăng 6% về lượng nhưng và giảm 3,7% về kim ngạch, giảm gần 4% về giá; chiếm 58% tổng lượng than và chiếm tới 55% tổng kim ngạch xuất khẩu than đá của cả nước.
Đứng thứ hai là Hàn Quốc đạt 70.518 tấn, tương đương 9,92 triệu USD. So năm 2019, giảm 56% về lượng và giảm 64% về kim ngạch; chiếm khoảng 8% trong tổng lượng và kim ngạch cả nước.
Những thị trường xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020
Chi tiết xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020
Thị trường | Năm 2020 | So với năm 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 909.630 | 119.621.859 | 131,5 | -20,45 | -29,14 | 100 | 100 |
Nhật Bản | 523.795 | 65.494.635 | 125,0 | 6,04 | -3,73 | 57,58 | 54,75 |
Hàn Quốc | 70.518 | 9.918.113 | 140,6 | -56,39 | -63,63 | 7,75 | 8,29 |
Thái Lan | 69.709 | 8.013.488 | 115,0 | -38,68 | -40,79 | 7,66 | 6,7 |
Ấn Độ | 36.522 | 6.287.110 | 172,1 | 25,39 | 36,46 | 4,02 | 5,26 |
Indonesia | 39.778 | 5.002.487 | 125,8 | 16,45 | -0,01 | 4,37 | 4,18 |
Philippines | 23.109 | 2.697.382 | 116,7 | 12.459,24 | 5.030,05 | 2,54 | 2,25 |
Malaysia | 16.252 | 1.980.322 | 121,9 | -71,21 | -76,79 | 1,79 | 1,66 |
Trung Quốc | 10.527 | 1.175.182 | 111,6 | 1,16 | 0,98 | ||
Đài Loan | 7.034 | 1.027.057 | 146,0 | -38,66 | -47,68 | 0,77 | 0,86 |
Hà Lan | 749 | 121.762 | 162,6 | 0,08 | 0,1 | ||
Lào | 110 | 38.500 | 350,0 | 23,6 | 23,6 | 0,01 | 0,03 |