|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Những thị trường xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020

16:22 | 05/02/2021
Chia sẻ
Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu 909.630 tấn thu về gần 120 triệu USD, giảm hơn 20% về lượng và 29% kim ngạch so với năm 2019.

Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan ghi nhận trong tháng 12/2020 Việt Nam xuất khẩu gần 225.254 tấn than đá, tương đương 27 triệu USD. So với tăng mạnh 153% về lượng và tăng 142% về trị giá so với tháng 11/2020 và cũng tăng mạnh 137% về lượng và tăng 111% về trị giá so với tháng 12/2019.

Tuy nhiên, cả năm 2020 xuất khẩu than đá ra thị trường nước ngoài giảm 21% về lượng, giảm 29% về kim ngạch và giảm 11% về giá so với năm 2019, đạt 909.630 tấn, tương đương 119,6 triệu USD, giá trung bình 131,5 USD/tấn.

Giá xuất khẩu than trong năm 2020 cho thấy than xuất sang Lào đạt giá cao nhất với 350 USD/tấn, các thị trường còn lại dao động từ 122 - 172 USD/tấn.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xét về kim ngạch và lượng, than của nước ta xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản đạt 523.795 tấn than đá, tương đương 65,49 triệu USD. So năm 2019, tăng 6% về lượng nhưng và giảm 3,7% về kim ngạch, giảm gần 4% về giá; chiếm 58% tổng lượng than và chiếm tới 55% tổng kim ngạch xuất khẩu than đá của cả nước.

Đứng thứ hai là Hàn Quốc đạt 70.518 tấn, tương đương 9,92 triệu USD. So năm 2019, giảm 56% về lượng và giảm 64% về kim ngạch; chiếm khoảng 8% trong tổng lượng và kim ngạch cả nước.

Những thị trường xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu than của Việt Nam năm 2020

Thị trườngNăm 2020So với năm 2019 (%)Tỉ trọng (%)
Lượng (tấn)Trị giá (USD)Đơn giá (USD/tấn)LượngTrị giáLượngTrị giá
Tổng
909.630
119.621.859
131,5
-20,45
-29,14
100
100
Nhật Bản
523.795
65.494.635
125,0
6,04
-3,73
57,58
54,75
Hàn Quốc
70.518
9.918.113
140,6
-56,39
-63,63
7,75
8,29
Thái Lan
69.709
8.013.488
115,0
-38,68
-40,79
7,66
6,7
Ấn Độ
36.522
6.287.110
172,1
25,39
36,46
4,02
5,26
Indonesia
39.778
5.002.487
125,8
16,45
-0,01
4,37
4,18
Philippines
23.109
2.697.382
116,7
12.459,24
5.030,05
2,54
2,25
Malaysia
16.252
1.980.322
121,9
-71,21
-76,79
1,79
1,66
Trung Quốc
10.527
1.175.182
111,6
1,16
0,98
Đài Loan
7.034
1.027.057
146,0
-38,66
-47,68
0,77
0,86
Hà Lan
749
121.762
162,6
0,08
0,1
Lào
110
38.500
350,0
23,6
23,6
0,01
0,03

 

Ánh Dương