|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 2/2021: Nhập siêu gần 285 triệu USD

18:00 | 25/03/2021
Chia sẻ
Trong tháng 2/2021, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Malaysia đạt 272,5 triệu USD và trị giá nhập khẩu gần 557,3 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 2/2021: Nhập siêu gần 285 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: aseanbriefing)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2/2021, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Malaysia trên 284,8 triệu USD.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta sang Malaysia đạt 272,5 triệu USD và trị giá nhập khẩu gần 557,3 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu lớn gấp đôi so với xuất khẩu.

Trong hai tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu 580,4 triệu USD hàng hóa sang Malaysia và nhập về 1,3 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 2/2021: Nhập siêu gần 285 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta sang Malaysia phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; sắt thép các loại; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác...

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh là mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh mẽ nhất, tăng 193% so với cùng kỳ năm trước.

Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong hai tháng đầu năm đạt 398,5 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 2/2021: Nhập siêu gần 285 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với cùng kỳ năm 2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng272.493.944-13 580.395.816
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 54.799.16654 97.753.302
Sắt thép các loại52.28238.170.327
110.47478.402.577
Hàng hóa khác 30.170.50152 54.369.537
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 20.961.299193 38.257.053
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 18.049.678-23 43.928.304
Điện thoại các loại và linh kiện 16.699.697-31 40.569.192
Sản phẩm hóa chất 14.951.32320 31.077.004
Phương tiện vận tải và phụ tùng 11.734.928-63 27.334.439
Cà phê4.0797.119.448-178.96114.798.022
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.772.777
 13.169.713
Gỗ và sản phẩm gỗ 5.126.230-16 12.156.346
Hàng dệt, may 4.631.608-55 13.176.214
Giày dép các loại 4.312.744-28 9.401.307
Xơ, sợi dệt các loại1.5454.288.175-353.6049.865.870
Hàng rau quả 4.129.566-1 9.224.193
Sản phẩm từ chất dẻo 3.872.695-16 8.273.044
Hàng thủy sản 3.868.788-60 12.598.666
Gạo6.3413.588.560-8723.47113.182.604
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 3.174.136-40 10.716.734
Chất dẻo nguyên liệu1.9462.784.035363.2394.838.699
Xăng dầu các loại5.9962.763.940-111.9925.269.684
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.094.656-2 6.112.655
Sản phẩm từ sắt thép 1.937.142-32 3.613.003
Hóa chất 1.388.67028 2.969.444
Phân bón các loại3.6691.015.340-6410.1453.017.044
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 954.931-13 2.162.115
Dây điện và dây cáp điện 827.008-29 2.623.682
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 676.940-41 1.672.903
Sản phẩm từ cao su 559.108-5 2.143.212
Cao su326548.272-441.0491.601.512
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 471.657-5 962.225
Hạt tiêu93293.49435177562.862
Sản phẩm gốm, sứ 240.794-76 811.263
Sắn và các sản phẩm từ sắn458230.186-88934464.224
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 150.877-42 518.353
Chè156135.249-60542409.845
Quặng và khoáng sản khác   9.082464.232
Clanhke và xi măng   52.5441.924.737

Những mặt hàng nhập khẩu có trị giá tăng trưởng trên 100% so với tháng 2/2020 là: thuốc trừ sâu và nguyên liệu tăng 162%; phân bón các loại tăng 133%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 113%.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Malaysia, trị giá 145,1 triệu USD.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong hai tháng đạt 1,1 tỷ USD, chiếm 83% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, có ba nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 2/2021: Nhập siêu gần 285 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với cùng kỳ năm 2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng557.299.0655 1.285.419.526
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 145.129.84736 332.133.570
Xăng dầu các loại165.09575.102.50528425.341193.886.680
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 54.909.067-17 127.207.030
Hàng điện gia dụng và linh kiện 53.923.0656 85.520.699
Kim loại thường khác11.66632.945.743-834.94991.066.210
Hàng hóa khác 30.971.39654 63.276.649
Hóa chất 26.108.9742 64.330.278
Chất dẻo nguyên liệu16.07224.539.595139.46159.762.619
Sản phẩm hóa chất 20.463.39010 42.441.050
Dầu mỡ động thực vật 17.871.370-20 49.288.654
Sản phẩm từ cao su 7.404.12375 14.586.629
Sản phẩm từ chất dẻo 6.774.236-30 15.404.774
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 6.053.496-12 16.085.087
Vải các loại 5.456.750-39 11.756.814
Chế phẩm thực phẩm khác 4.278.546-10 10.711.667
Dây điện và dây cáp điện 4.137.21432 9.976.844
Sữa và sản phẩm sữa 3.594.290-57 10.285.810
Khí đốt hóa lỏng4.9913.362.134-612.4648.171.826
Phân bón các loại8.7922.917.67013313.2774.250.094
Giấy các loại3.4672.855.077-317.7226.147.140
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.832.372-27 7.615.585
Linh kiện, phụ tùng ô tô 2.776.265-39 6.664.951
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.755.204-3 7.166.780
Cao su1.4192.619.658-33.2165.648.416
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.006.976113 4.815.142
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.941.855-73 7.709.985
Sản phẩm từ sắt thép 1.769.358-42 4.891.567
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.686.645-51 3.392.692
Hàng thủy sản 1.624.21624 3.264.438
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.564.261-14 3.353.381
Xơ, sợi dệt các loại1.2231.336.106-342.5472.741.635
Sắt thép các loại8701.171.042-862.6853.416.482
Quặng và khoáng sản khác9.5131.114.7898410.7131.584.951
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 988.723162 1.953.637
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 822.65945 1.662.462
Sản phẩm từ giấy 659.908-15 1.523.786
Nguyên phụ liệu thuốc lá 310.634-21 569.595
Hàng rau quả 239.771-43 544.519
Than các loại2.500126.575 2.500126.575
Dược phẩm 107.39425 290.797
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 46.167-22 192.026

Phùng Nguyệt