|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 2/2021: Xuất siêu hơn 4,5 tỷ USD

20:31 | 18/03/2021
Chia sẻ
Trong tháng 2/2021, Việt Nam xuất khẩu 5,7 tỷ USD hàng hóa sang Mỹ, đồng thời nhập khẩu 1,1 tỷ USD. Trị giá xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 2/2021: Thặng dư thương mại hơn 4,5 tỷ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: theland)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2 năm nay, Việt Nam xuất siêu sang thị trường Mỹ hơn 4,5 tỷ USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu 5,7 tỷ USD hàng hóa sang Mỹ, đồng thời nhập khẩu 1,1 tỷ USD. Trị giá xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với nhập khẩu.

Lũy kế hai tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu 13,8 tỷ USD hàng hóa sang Mỹ và nhập về 2,3 tỷ USD.

Cán cân thương mại thặng dư 11,6 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 2/2021: Thặng dư thương mại hơn 4,5 tỷ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Mỹ có giá trị giảm so với tháng trước gồm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 27%; hàng dệt, may giảm 32%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 15%; điện thoại các loại và linh kiện giảm 47%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Mỹ trong hai tháng đầu năm đạt 12 tỷ USD, chiếm 86% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Xuất khẩu chủ yếu là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, trị giá 2,7 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 2/2021: Thặng dư thương mại hơn 4,5 tỷ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 1/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng5.657.209.425-31 13.829.373.919
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.154.747.443-27 2.732.753.584
Hàng dệt, may 889.341.106-32 2.201.025.135
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 802.789.008-15 1.740.807.497
Điện thoại các loại và linh kiện 619.086.743-47 1.798.264.907
Gỗ và sản phẩm gỗ 547.056.204-34 1.370.434.397
Giày dép các loại 458.329.527-38 1.191.318.538
Hàng hóa khác 321.536.723-28 769.117.616
Phương tiện vận tải và phụ tùng 130.972.367-29 314.237.817
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 91.679.927-15 199.682.893
Sản phẩm từ chất dẻo 90.689.390-27 215.084.578
Hàng thủy sản 79.396.214-28 189.148.426
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 76.989.451-37 198.781.769
Sắt thép các loại60.58552.596.1936289.33979.992.498
Sản phẩm từ sắt thép 45.538.187-25 106.454.129
Hạt điều6.22834.007.843-4817.99999.066.707
Dây điện và dây cáp điện 33.443.613-34 84.322.381
Kim loại thường khác và sản phẩm 23.530.808-40 62.456.611
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 22.341.979-20 50.164.590
Sản phẩm từ cao su 21.393.566-30 51.391.105
Cà phê10.19219.482.3703217.56734.191.373
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 16.089.624-24 37.290.932
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 15.737.669-48 46.040.759
Vải mành, vải kỹ thuật khác 14.081.75913 26.538.023
Giấy và các sản phẩm từ giấy 13.342.661-51 40.232.253
Hạt tiêu3.68611.632.118-27.64923.528.952
Sản phẩm gốm, sứ 11.089.679-26 26.006.017
Hàng rau quả 10.245.021-22 23.418.338
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10.226.368-17 22.500.377
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 7.020.390-36 18.016.095
Cao su3.6126.028.123-77.41312.509.352
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 5.886.504-27 13.905.803
Sản phẩm hóa chất 5.776.107  11.528.419
Xơ, sợi dệt các loại4.7755.403.753-2511.17912.614.868
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.253.016-57 14.220.568
Hóa chất 3.743.850-27 8.900.833
Gạo1.3291.104.150-193.1262.465.072
Chè417599.97066688960.705

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Mỹ, kim ngạch đều trên 60 triệu USD phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; đậu tương; thức ăn gia súc và nguyên liệu; bông các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu là mặt hàng nhập khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trên 100% so với tháng 1/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Mỹ trong hai tháng đạt 1,7 tỷ USD, chiếm 73% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 2/2021: Thặng dư thương mại hơn 4,5 tỷ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 2/2021Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.127.520.610-0,3 2.260.541.656
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 364.544.1661 725.364.929
Hàng hóa khác 160.980.04623 292.417.435
Đậu tương208.212113.267.61766341.871181.455.358
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 97.521.46021 177.863.687
Bông các loại37.04062.038.0765062.984103.321.428
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 60.780.211-24 143.208.759
Chất dẻo nguyên liệu31.32745.654.982-667.05593.865.620
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 28.532.252-22 64.994.750
Sản phẩm hóa chất 26.180.335-21 59.535.777
Hàng rau quả 18.658.973-50 56.162.023
Hóa chất 17.542.41217 32.598.427
Gỗ và sản phẩm gỗ 16.897.401-52 52.090.477
Sữa và sản phẩm sữa 15.182.94830 26.880.486
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 13.504.049-25 31.588.097
Chế phẩm thực phẩm khác 13.467.913-27 31.707.185
Dược phẩm 11.149.049-43 30.691.679
Sản phẩm từ chất dẻo 10.679.122-16 23.406.705
Phế liệu sắt thép28.52010.430.842-57106.76334.918.760
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 5.426.057-28 12.937.162
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4.327.613268 5.502.765
Sản phẩm từ sắt thép 3.364.772-48 9.874.848
Cao su1.4383.052.420-534.4739.511.354
Ô tô nguyên chiếc các loại532.472.202-341686.292.806
Hàng thủy sản 2.343.720-33 5.819.139
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.080.196-49 6.199.400
Vải các loại 1.669.247-46 4.768.042
Quặng và khoáng sản khác1.1721.574.560492.2162.630.302
Lúa mì5.3401.537.537-6823.3796.303.146
Giấy các loại1.1031.480.100-343.4323.738.320
Dây điện và dây cáp điện 1.424.48612 2.695.278
Sản phẩm từ cao su 1.314.3094 2.577.841
Sắt thép các loại9581.245.679381.4182.148.264
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.165.845-7 2.423.462
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.085.639-10 2.297.837
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.044.264-36 2.678.556
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.009.399-23 2.316.053
Kim loại thường khác87834.429371391.441.947
Sản phẩm từ giấy 717.346-48 2.093.969
Phân bón các loại305444.280-5705913.828
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 308.401-72 1.414.884
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 288.676-47 832.576
Dầu mỡ động thực vật 216.677-39 572.733
Điện thoại các loại và linh kiện 80.901-77 431.775
Nguyên phụ liệu thuốc lá    53.786

Phùng Nguyệt