Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 2/2021: Thâm hụt hơn 152 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2 đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Indonesia gần 277,6 triệu USD và nhập khẩu 430 triệu USD.
Thâm hụt thương mại hơn 152,4 triệu USD.
Lũy kế hai tháng đầu năm nay, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Indonesia 335 triệu USD.
Cụ thể, nước ta xuất khẩu đạt 615,8 triệu USD và nhập về 950,8 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Indonesia, kim ngạch trên 15 triệu USD là: sắt thép các loại; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; hàng dệt, may; chất dẻo nguyên liệu; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; thức ăn gia súc và nguyên liệu là hai mặt hàng xuất khẩu duy nhất có trị giá tăng trên 100% so với cùng kỳ năm trước.
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong hai tháng đầu năm đạt 477 triệu USD, chiếm 77% tổng giá trị xuất khẩu các loại mặt hàng.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 2/2021 | Lũy kế 2 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với cùng kỳ năm 2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 277.577.810 | -9 | 615.791.146 | ||
Sắt thép các loại | 103.169 | 71.115.313 | 41 | 181.553 | 124.121.265 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 44.573.616 | 186 | 90.111.351 | ||
Hàng hóa khác | 20.350.675 | -26 | 55.025.115 | ||
Hàng dệt, may | 17.402.659 | -22 | 39.798.595 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 13.290 | 17.234.671 | -20 | 35.600 | 45.167.322 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 15.477.342 | -37 | 36.382.644 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 15.170.485 | -63 | 42.875.565 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 14.319.956 | -37 | 37.986.841 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 10.355.551 | -17 | 24.252.140 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 3.188 | 9.723.716 | 20 | 6.252 | 20.316.587 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 6.954.792 | -14 | 16.189.942 | ||
Sản phẩm hóa chất | 6.378.782 | -28 | 16.069.781 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 5.332.577 | -15 | 13.546.159 | ||
Giày dép các loại | 5.325.037 | -48 | 8.111.683 | ||
Cao su | 1.522 | 2.870.857 | 37 | 3.431 | 6.053.685 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.197.342 | -46 | 5.287.890 | ||
Cà phê | 424 | 2.046.768 | -33 | 908 | 4.159.251 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.733.204 | -29 | 3.954.215 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.692.756 | 63 | 3.823.461 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.354.147 | 109 | 3.481.789 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.122.671 | -43 | 2.856.076 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.064.471 | 48 | 1.766.195 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 967.559 | -58 | 3.371.528 | ||
Hóa chất | 840.800 | 82 | 1.860.444 | ||
Chè | 666 | 704.266 | -53 | 1.222 | 1.299.247 |
Quặng và khoáng sản khác | 70.005 | 575.126 | 70.030 | 613.036 | |
Sản phẩm gốm, sứ | 472.428 | -64 | 1.920.740 | ||
Hàng thủy sản | 105.250 | 4 | 673.042 | ||
Hàng rau quả | 86.964 | -85 | 733.038 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 28.028 | -83 | 83.437 | ||
Than các loại | 30.889 | 3.899.081 |
Những nhóm hàng nhập khẩu từ Indonesia có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất so với cùng kỳ năm 2020 phải kể đến như: nguyên phụ liệu thuốc lá tăng 443%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 400%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu tăng 218%; dầu mỡ động thực vật tăng 122%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong hai tháng đạt 586,5 triệu USD. Trong đó, có duy nhất nhóm hàng dầu mỡ động thực vật đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 2/2021 | Lũy kế 2 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với cùng kỳ năm 2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 429.994.958 | -2 | 950.821.974 | ||
Than các loại | 859.623 | 57.525.624 | -10 | 1.471.785 | 97.466.431 |
Hàng hóa khác | 56.857.391 | -1 | 129.020.139 | ||
Dầu mỡ động thực vật | 51.408.632 | 122 | 114.821.206 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 3.300 | 40.078.235 | -11 | 4.737 | 59.314.274 |
Kim loại thường khác | 4.017 | 28.044.187 | 32 | 9.885 | 66.045.064 |
Giấy các loại | 30.629 | 21.477.683 | 27 | 76.943 | 53.745.989 |
Sắt thép các loại | 10.653 | 19.440.970 | -16 | 28.068 | 51.683.822 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 18.245.412 | -23 | 39.502.652 | ||
Hóa chất | 18.065.811 | 3 | 31.878.220 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 15.569.128 | -6 | 44.352.429 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 12.520.498 | -12 | 27.697.871 | ||
Sản phẩm hóa chất | 8.954.854 | -16 | 20.704.570 | ||
Hàng thủy sản | 7.909.045 | -44 | 24.446.894 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 7.773.597 | 85 | 18.999.222 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 4.086 | 6.736.510 | -39 | 10.272 | 17.182.738 |
Chất dẻo nguyên liệu | 4.361 | 5.871.769 | -17 | 13.476 | 17.236.666 |
Vải các loại | 4.857.782 | -18 | 10.458.931 | ||
Cao su | 2.698 | 4.732.582 | -9 | 5.338 | 9.667.369 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 4.068.396 | -43 | 15.564.745 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 3.965.169 | -7 | 7.704.562 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 3.621.780 | -26 | 7.358.583 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.611.390 | 22 | 10.317.405 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 3.500.010 | 26 | 10.573.652 | ||
Hạt điều | 2.743 | 3.379.843 | -66 | 13.449 | 17.543.307 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.153.362 | -31 | 7.509.313 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 2.797.955 | 218 | 4.370.251 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 3.755 | 2.495.464 | -32 | 8.605 | 5.450.102 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.838.090 | 7 | 4.578.238 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.719.886 | -40 | 4.748.616 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1.671.454 | 443 | 1.940.165 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.666.973 | 400 | 2.120.858 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.450.338 | 16 | 4.001.444 | ||
Bông các loại | 1.037 | 1.406.863 | 26 | 2.513 | 3.237.546 |
Sản phẩm từ giấy | 1.119.879 | 39 | 2.034.872 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.080.197 | -21 | 3.428.240 | ||
Sản phẩm từ cao su | 663.309 | -7 | 1.685.996 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 599.818 | 53 | 1.590.577 | ||
Dược phẩm | 115.074 | -93 | 777.513 | ||
Phân bón các loại | 126 | 61.500 |