|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kiến thức Kinh tế

Mô hình đặc tính sản phẩm (Product characteristics model) là gì?

09:04 | 18/10/2019
Chia sẻ
Mô hình đặc tính sản phẩm (tiếng Anh: Product characteristics model) là lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng chỉ ra cách thức người tiêu dùng lựa chọn giữa nhiều nhãn hiệu khác nhau của một sản phẩm.
Mô hình đặc tính sản phẩm

Hình minh họa

Mô hình đặc tính sản phẩm (Product characteristics model)

Định nghĩa

Mô hình đặc tính sản phẩm trong tiếng Anh là Product characteristics model. Mô hình đặc tính sản phẩm thuyết về hành vi của người tiêu dùng chỉ ra cách thức người tiêu dùng lựa chọn giữa nhiều nhãn hiệu khác nhau của một sản phẩm, mỗi sản phẩm có một số đặc tính cụ thể theo một tỉ lệ cố định.

Ví dụ về mô hình đặc tính sản phẩm

Chẳng hạn, người tiêu dùng mua được nước mơ có thể tìm kiếm hai đặc tính chủ yếu của sản phẩm là mùi thơm và hàm lượng vitamin.

Giả sử có ba nhãn hiệu nước mơ – nhãn hiệu A, B và C – mỗi nhãn hiệu phân biệt với hai nhãn hiệu kia ở cách nhấn mạng khác nhau đối với hai đặc tính sản phẩm nêu trên. Ba nhãn hiệu được biểu thị bằng 3 tia trong hình 1, mỗi tia biểu thị một tỉ lệ cố định của hai đặc tính sản phẩm trong mỗi nhãn hiệu. 

Chẳng hạn nhãn hiệu A có hàm lượng vitamin cao nhưng không có nhiều mùi thơm. Nhãn C thì ngược lại rất thơm, nhưng hàm lượng vitamin thấp.

Mô hình đặc tính sản phẩm (Product characteristics model) là gì? - Ảnh 2.

Hình 1 - Nguồn: Từ điển Kinh tế học, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân

Các điểm a, b và c trên các tia này cho thấy mọi người mua nước mơ của mỗi nhãn hàng bao nhiêu cho mỗi đơn vị chi tiêu nhất định tại mức giá hiện hành của ba nhãn hiệu này. 

Để tìm được sự lựa chọn tối đa hóa ích lợi của người tiêu dùng, chúng ta phải đưa thêm một tâp hợp các đường bang quan I1, I2 và I3 – những đường cho biết sở thích của người tiêu dùng đối với hai đặc tính của sản phẩm.

Sự lựa chọn của người tiêu dùng sẽ là nhãn hiệu B nếu anh ta quyết định dừng lại ở điểm b trên đường bàng quan cao nhất I3, phù hợp với mức chi tiêu có hạn.

(Tài liệu tham khảo: Từ điển Kinh tế học, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân)

Minh Lan