|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 5/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện

16:51 | 01/07/2020
Chia sẻ
Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đức trong tháng 5/2020 gần 835,5 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 282,8 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 5/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: etemaaddaily)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đức trong tháng 5/2020 gần 835,5 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Đức hơn 559,1 triệu USD, nhập khẩu 276,3 triệu USD hàng hóa. 

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 282,8 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, Việt Nam xuất siêu sang Đức. Cụ thể, xuất khẩu 2,75 tỉ USD hàng hóa và nhập khẩu 1,27 tỉ USD .

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 5/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Đức như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 5/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đức tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng559.132.242 2.749.111.704
Điện thoại các loại và linh kiện 119.216.335 646.749.028
Giày dép các loại 73.695.321 374.120.232
Hàng hóa khác 67.650.335 241.569.824
Hàng dệt, may 61.135.976 279.149.062
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 60.963.648 259.405.323
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 34.349.043 180.165.510
Cà phê17.55925.927.353134.289202.160.576
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 20.626.155 77.955.973
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 18.986.721 65.586.089
Hàng thủy sản 15.499.616 63.501.195
Sản phẩm từ chất dẻo 12.132.058 55.220.194
Hạt điều1.4959.493.7867.87453.513.178
Phương tiện vận tải và phụ tùng 8.033.250 47.373.926
Sản phẩm từ sắt thép 6.949.298 48.476.646
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.811.637 53.197.637
Hạt tiêu1.7174.347.5405.80315.179.792
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.271.602 9.824.711
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.048.794 12.428.139
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.893.552 8.377.849
Sản phẩm từ cao su 1.679.579 13.640.547
Hàng rau quả 1.252.917 8.958.750
Cao su8491.201.2017.33311.038.177
Sản phẩm hóa chất 881.965 4.290.272
Sản phẩm gốm, sứ 819.740 4.473.209
Kim loại thường khác và sản phẩm 454.952 6.747.175
Giấy và các sản phẩm từ giấy 302.159 2.235.301
Sắt thép các loại214222.8831.6452.226.887
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 138.837 814.067
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 79.087 579.923
Chè1866.90231152.510

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Đức một số mặt hàng, có kim ngạch nhập khẩu trên 13 triệu USD như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, sản phẩm hóa chất, chất dẻo nguyên liệu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 5/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đức tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng276.328.712 1.268.147.416
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 124.992.985 537.592.849
Dược phẩm 33.965.878 145.603.651
Hàng hóa khác 16.323.256 93.426.026
Sản phẩm hóa chất 15.496.448 81.439.364
Chất dẻo nguyên liệu2.45513.564.96410.95861.603.211
Hóa chất 8.602.397 33.666.386
Ô tô nguyên chiếc các loại1217.364.76451030.496.033
Linh kiện, phụ tùng ô tô 5.763.290 33.737.960
Sản phẩm từ chất dẻo 4.855.900 27.408.564
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4.309.048 19.853.312
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.241.166 17.635.023
Sản phẩm từ sắt thép 4.144.815 24.193.564
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4.010.902 22.666.030
Phân bón các loại13.6543.809.53022.9227.562.908
Vải các loại 3.125.958 13.000.447
Sữa và sản phẩm sữa 2.846.389 16.070.078
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.718.544 16.664.669
Sắt thép các loại7851.803.5963.7848.190.629
Chế phẩm thực phẩm khác 1.728.768 6.136.312
Sản phẩm từ cao su 1.572.868 8.170.481
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.393.909 6.438.671
Nguyên phụ liệu dược phẩm 1.352.922 4.433.681
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 1.223.240 18.243.163
Giấy các loại4421.128.7301.7393.728.275
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.023.308 4.491.901
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.007.134 4.267.324
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 937.501 4.445.795
Dây điện và dây cáp điện 907.935 4.163.826
Kim loại thường khác69598.9214653.134.082
Sản phẩm từ giấy 569.304 2.605.473
Cao su143406.2451.4493.542.864
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 305.947 1.631.134
Quặng và khoáng sản khác230193.8333.6241.784.643
Nguyên phụ liệu thuốc lá 38.315 119.089

Phùng Nguyệt