|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng vọt

07:38 | 07/07/2021
Chia sẻ
Trong tháng 5/2021, phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu từ Đài Loan có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 385% so với tháng trước.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng vọt - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Đài Loan trong tháng 5/2021 gần 1,4 tỷ USD.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa sang Đài Loan 358,5 triệu USD và trị giá nhập khẩu gấp 5 lần, đạt 1,8 tỷ USD.

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu 1,7 tỷ USD hàng hóa sang Đài Loan và nhập về 8,5 tỷ USD.

Thâm hụt thương mại trên 6,7 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng vọt - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch giảm so với tháng trước là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 19%; sắt thép các loại giảm 46%; xơ, sợi dệt các loại giảm 4%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Đài Loan trong 5 tháng đầu năm đạt 1,1 tỷ USD, chiếm 65% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.

Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; sắt thép các loại.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng358.503.350-9 1.729.976.053
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 83.370.669-19 386.156.331
Hàng hóa khác 38.151.099-19 182.441.098
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 31.345.01027 130.659.107
Điện thoại các loại và linh kiện 22.037.98826 136.789.853
Hàng dệt, may 19.808.09013 94.240.864
Giày dép các loại 18.640.02697 71.940.179
Sắt thép các loại20.70617.180.172-46150.833101.650.518
Xơ, sợi dệt các loại5.11116.301.244-425.14972.657.151
Hàng thủy sản 10.731.462-13 48.384.453
Hàng rau quả 10.474.53419 37.454.126
Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.464.144-12 42.308.173
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.469.43219 32.767.104
Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.567.310-13 33.547.810
Cao su3.3236.187.1831712.69723.253.540
Sản phẩm từ sắt thép 5.727.694-39 32.523.300
Kim loại thường khác và sản phẩm 5.455.110-6 26.102.948
Sản phẩm gốm, sứ 5.363.66911 22.823.680
Chất dẻo nguyên liệu2.0794.825.809867.21214.803.888
Sản phẩm từ chất dẻo 4.220.960-17 21.569.875
Sản phẩm hóa chất 3.528.69010 18.051.316
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3.454.98930 14.115.788
Hóa chất 3.403.732-76 47.881.352
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.717.118-24 13.399.189
Hạt điều3492.631.861-111.69812.333.195
Chè1.6772.568.40566.4969.935.771
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.303.88832 8.981.814
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.291.6041 10.055.056
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2.081.23023 9.398.518
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1.809.106-27 12.735.600
Sản phẩm từ cao su 1.496.37311 6.932.945
Sắn và các sản phẩm từ sắn2.9731.487.0507016.1047.767.951
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.465.383-23 6.994.782
Quặng và khoáng sản khác59.8911.234.773-22230.9896.460.517
Dây điện và dây cáp điện 978.366-3 4.314.718
Gạo1.687955.366-99.7575.314.187
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 715.159-31 10.938.853
Than các loại3.100468.100-6211.9251.688.799
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 416.29655 1.457.133
Phân bón các loại30887.5004913.9244.097.570
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 86.756-13 399.678
Clanhke và xi măng   143.1824.647.323

Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 385% so với tháng 4/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Đài Loan trong 5 tháng đạt 7,4 tỷ USD, chiếm 87% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Một số nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; vải các loại; chất dẻo nguyên liệu; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đài Loan tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.757.062.2083 8.458.253.671
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 716.278.301-1 3.662.027.408
Chất dẻo nguyên liệu78.141164.884.15815370.327717.566.651
Vải các loại 164.715.5073 734.383.987
Hóa chất 116.676.00322 486.651.076
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 105.328.243-6 532.081.117
Sắt thép các loại92.88582.585.854-6501.905390.304.194
Hàng hóa khác 59.767.90916 246.833.289
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 54.342.241-13 270.164.144
Sản phẩm hóa chất 50.894.7505 249.249.749
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 39.509.1411 183.128.616
Xơ, sợi dệt các loại16.52134.000.960481.798160.936.607
Sản phẩm từ chất dẻo 27.976.6546 132.985.725
Cao su9.29821.267.3204336.40281.499.087
Kim loại thường khác4.25219.115.599322.49089.306.397
Sản phẩm từ sắt thép 15.040.31711 68.472.770
Hàng thủy sản 12.523.14418 50.654.524
Giấy các loại13.9789.921.116-172.21848.381.774
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 8.605.08636 35.504.133
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 8.389.31215 32.970.854
Dây điện và dây cáp điện 7.041.16448 27.360.519
Sản phẩm từ kim loại thường khác 4.541.71313 20.040.294
Điện thoại các loại và linh kiện 4.540.464-53 129.093.960
Sản phẩm từ cao su 4.340.1431 18.857.103
Chế phẩm thực phẩm khác 4.205.700-12 18.342.524
Quặng và khoáng sản khác18.0084.106.51433826.8358.143.605
Hàng điện gia dụng và linh kiện 3.108.75224 13.393.209
Sản phẩm từ giấy 2.938.1347 14.467.159
Phân bón các loại14.9352.641.06138535.0215.791.813
Phế liệu sắt thép15.0022.423.6208623.1975.684.442
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.307.418-24 4.931.970
Dược phẩm 1.289.66615 5.734.619
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 652.10667 2.328.621
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 635.50417 2.702.508
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 572.430-23 4.516.771
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 541.54534 2.149.727
Gỗ và sản phẩm gỗ 277.018-31 1.533.150
Bông các loại977.641 979.578

Phùng Nguyệt