|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu hơn 5,8 tỷ USD

09:04 | 04/07/2021
Chia sẻ
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Trung Quốc trong 5 tháng đầu năm đạt 15,6 tỷ USD, chiếm 77% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 1 tỷ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu hơn 5,8 tỷ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam nhập siêu từ thị trường Trung Quốc hơn 5,8 tỷ USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu gần 4 tỷ USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 9,8 tỷ USD.

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc thâm hụt 23,5 tỷ USD.

Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt là 20,3 tỷ USD và 43,8 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu hơn 5,8 tỷ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng trưởng so với tháng trước đó là: điện thoại các loại và linh kiện tăng 18%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 27%; giày dép các loại tăng 29%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Trung Quốc trong 5 tháng đầu năm đạt 15,6 tỷ USD, chiếm 77% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 1 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu hơn 5,8 tỷ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng3.996.734.9547 20.282.593.594
Điện thoại các loại và linh kiện 877.742.52318 4.838.122.465
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 759.663.60327 4.034.939.515
Xơ, sợi dệt các loại91.214249.702.357
440.7301.163.206.907
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 197.137.940-5 955.148.129
Hàng rau quả 187.184.864-27 1.052.918.826
Giày dép các loại 181.332.65729 830.941.719
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 160.881.8584 860.586.334
Gỗ và sản phẩm gỗ 149.383.508-13 677.168.415
Hàng dệt, may 116.786.82429 493.385.457
Sắt thép các loại185.207115.582.201-391.078.515603.938.812
Hàng thủy sản 95.888.7684 348.322.750
Hàng hóa khác 95.356.93310 410.860.031
Cao su52.24586.223.17355375.842605.049.621
Sắn và các sản phẩm từ sắn192.46577.866.198131.303.473489.967.062
Hạt điều9.14671.616.6925430.931229.252.617
Clanhke và xi măng1.791.06470.022.979-189.190.833328.637.824
Dây điện và dây cáp điện 64.442.138-6 354.127.326
Gạo113.71258.838.9672482.848252.947.486
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 55.173.96324 151.677.640
Hóa chất 53.960.77722 190.307.484
Phương tiện vận tải và phụ tùng 50.494.46518 196.805.604
Sản phẩm hóa chất 37.557.06143 132.125.639
Kim loại thường khác và sản phẩm 34.456.424-9 192.615.898
Chất dẻo nguyên liệu29.72524.512.921-6149.912124.144.010
Giấy và các sản phẩm từ giấy 20.568.47518 112.204.057
Sản phẩm từ chất dẻo 18.159.03624 70.196.863
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 14.902.17837 61.339.369
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 13.408.391-25 78.207.342
Cà phê4.46810.776.667-224.25152.803.923
Sản phẩm từ cao su 8.821.521-5 41.916.078
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 6.701.26716 23.397.481
Sản phẩm từ sắt thép 6.243.2281 28.936.356
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.631.316-4 26.548.937
Xăng dầu các loại8.4685.535.6221733.40720.367.247
Quặng và khoáng sản khác43.1454.947.475-56270.87140.771.261
Sản phẩm gốm, sứ 3.413.57511 16.388.699
Chè1.0301.467.120-154.5476.762.028
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.428.808-69 19.802.644
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 1.058.738-24 5.325.554
Vải mành, vải kỹ thuật khác 963.23831 3.789.809
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 898.507-11 3.865.687
Dầu thô  
319.540152.772.686

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 203% so với tháng 4/2021.

Những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; vải các loại; điện thoại các loại và linh kiện...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Trung Quốc trong 5 tháng đạt 33,7 tỷ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu hơn 5,8 tỷ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng9.835.125.8422 43.760.274.573
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.270.269.4347 9.725.611.726
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.653.699.452
 7.949.346.057
Vải các loại 1.000.340.5729 3.685.244.180
Điện thoại các loại và linh kiện 694.724.039-2 3.665.069.852
Hàng hóa khác 475.265.4213 2.131.502.836
Sắt thép các loại500.200471.882.847-163.128.7202.301.550.779
Sản phẩm từ chất dẻo 338.768.200-2 1.664.006.798
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 313.397.774-5 1.356.313.172
Sản phẩm từ sắt thép 287.437.08511 1.212.343.250
Chất dẻo nguyên liệu156.011278.417.77810583.9011.033.183.883
Hóa chất 236.662.7506 1.014.939.778
Sản phẩm hóa chất 207.416.214-11 1.072.589.116
Kim loại thường khác37.259174.411.52318164.676764.090.915
Xơ, sợi dệt các loại53.855129.728.264
277.173594.593.347
Gỗ và sản phẩm gỗ 123.194.62816 455.338.638
Dây điện và dây cáp điện 111.935.900-11 567.740.984
Ô tô nguyên chiếc các loại2.790107.296.40489.399353.785.305
Linh kiện, phụ tùng ô tô 97.842.3916 399.584.809
Sản phẩm từ kim loại thường khác 93.021.938-5 453.724.128
Hàng điện gia dụng và linh kiện 85.215.2471 358.095.961
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 81.996.401-8 495.387.319
Giấy các loại55.20864.220.48916231.172246.800.552
Phân bón các loại205.39558.803.00338821.091224.879.722
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 54.657.063-26 324.010.754
Sản phẩm từ giấy 49.883.361-1 226.268.329
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 45.980.56328 161.743.662
Sản phẩm từ cao su 39.521.9213 171.040.384
Xăng dầu các loại67.16339.404.568-16214.889115.358.140
Than các loại98.54834.358.264130206.34870.293.370
Hàng rau quả 28.230.233-2 164.782.214
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 26.520.203203 58.121.034
Nguyên phụ liệu dược phẩm 23.978.573-7 120.696.975
Cao su8.85620.162.879841.01092.673.242
Khí đốt hóa lỏng34.81219.685.840-1162.760102.032.297
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 18.193.0758 88.194.630
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 17.882.201-2 72.118.118
Hàng thủy sản 13.034.415-10 73.731.235
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 9.132.7179 38.456.747
Nguyên phụ liệu thuốc lá 9.060.71037 24.257.531
Quặng và khoáng sản khác36.2828.087.427-4163.33734.317.976
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.717.58126 30.092.480
Chế phẩm thực phẩm khác 5.339.155-3 28.155.235
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.550.09090 13.808.307
Dược phẩm 3.743.776-12 18.245.334
Dầu mỡ động thực vật 1.608.68330 5.441.691
Bông các loại249444.78897360711.782

Phùng Nguyệt