|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu gần 2,6 tỷ USD

07:47 | 26/06/2021
Chia sẻ
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Hàn Quốc trong 5 tháng đầu năm nay đạt 18,1 tỷ USD, chiếm 86% tổng nhập khẩu các mặt hàng.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu gần 2,6 tỷ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam nhập siêu từ thị trường Hàn Quốc gần 2,6 tỷ USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc đạt 1,7 tỷ USD, đồng thời nhập khẩu 4,3 tỷ USD.

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc đạt 29,7 tỷ USD.

Cán cân thương mại thâm hụt hơn 12,2 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu gần 2,6 tỷ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Quặng và khoáng sản khác là mặt hàng xuất khẩu sang Hàn Quốc có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất so với tháng trước, cụ thể tăng 1643%.

Trong khi đó, một số nhóm hàng xuất khẩu chính có trị giá giảm như: điện thoại các loại và linh kiện giảm 17%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 11%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 4%; hàng dệt, may giảm 31%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Hàn Quốc trong 5 tháng đầu năm đạt 7 tỷ USD, chiếm 81% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu gần 2,6 tỷ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.693.214.963-10 8.749.431.345
Điện thoại các loại và linh kiện 347.938.899-17 1.835.215.749
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 298.000.188-11 1.663.563.358
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 181.418.960-4 923.991.630
Hàng hóa khác 156.052.5643 644.271.416
Hàng dệt, may 150.405.683-31 1.071.805.858
Gỗ và sản phẩm gỗ 75.776.144-10 369.205.977
Hàng thủy sản 66.790.438
 294.612.308
Phương tiện vận tải và phụ tùng 60.287.748-2 272.834.699
Giày dép các loại 54.327.87524 253.040.864
Xơ, sợi dệt các loại13.68442.339.617-1076.087221.550.503
Kim loại thường khác và sản phẩm 32.177.550-4 138.796.838
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 31.120.742-6 144.013.311
Dây điện và dây cáp điện 23.006.143-16 109.779.692
Sản phẩm từ chất dẻo 21.399.882-9 107.834.355
Sản phẩm từ sắt thép 16.902.722-7 77.774.970
Sắt thép các loại18.05315.932.9401797.85574.289.581
Hàng rau quả 14.817.980-4 65.167.630
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 10.170.358-9 54.069.294
Sản phẩm từ cao su 9.534.7869 39.360.350
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 8.846.4855 39.753.573
Sản phẩm hóa chất 8.803.15719 37.948.907
Hóa chất 8.118.051-17 44.078.674
Cao su3.6506.745.4052616.29130.956.552
Vải mành, vải kỹ thuật khác 5.877.910-11 34.155.582
Cà phê2.7215.786.349-917.03331.422.785
Sắn và các sản phẩm từ sắn13.4834.884.107-4657.66519.115.931
Sản phẩm gốm, sứ 4.237.1127 17.483.485
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.154.559-5 19.839.373
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 3.938.346-2 17.162.425
Giấy và các sản phẩm từ giấy 3.928.757-1 16.601.686
Hạt tiêu1.0103.689.874112.91810.116.524
Chất dẻo nguyên liệu1.6683.343.942-55.94212.089.315
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.922.868-26 14.807.818
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.654.72477 7.904.005
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.490.44317 9.075.974
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.390.685-46 8.530.419

Quặng và khoáng sản khác

56.5981.293.0881.64362.3842.180.602
Xăng dầu các loại1.986864.964-308.7314.552.828
Than các loại5.265761.076-6447.9416.614.479
Phân bón các loại22081.840-8314.6983.862.023

Hai mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trên 100% so với tháng 4/2021 là: phân bón các loại tăng 282%; sữa và sản phẩm sữa tăng 154%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Hàn Quốc trong 5 tháng đạt 18,1 tỷ USD, chiếm 86% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Trong đó, có ba nhóm hàng chính trị giá trên 2 tỷ USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2021: Nhập siêu gần 2,6 tỷ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng4.333.379.9848 20.966.421.512
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.468.979.6971 7.308.271.602
Điện thoại các loại và linh kiện 628.320.21625 3.212.004.798
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 565.522.2868 2.854.881.385
Chất dẻo nguyên liệu104.750202.041.47513513.980891.191.680
Vải các loại 185.316.92314 744.061.584
Kim loại thường khác46.366162.935.41613226.144799.254.505
Sản phẩm từ chất dẻo 134.067.5847 647.437.442
Linh kiện, phụ tùng ô tô 124.786.81515 570.324.858
Sắt thép các loại122.142123.192.112-4646.687610.818.474
Hàng hóa khác 106.925.4067 510.700.974
Xăng dầu các loại168.557100.688.07216830.986473.765.341
Sản phẩm hóa chất 70.997.5419 333.450.525
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 64.514.46922 247.060.648
Sản phẩm từ sắt thép 55.582.7079 261.661.177
Hóa chất 50.758.4875 234.272.610
Cao su18.39539.402.7576263.316132.286.342
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 32.037.57850 69.902.503
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 26.194.4741 116.891.676
Giấy các loại23.16422.467.92416119.700103.090.472
Dây điện và dây cáp điện 20.810.472-10 97.810.706
Dược phẩm 17.258.150-13 74.435.918
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 17.005.39956 71.297.609
Sản phẩm từ kim loại thường khác 14.989.9405 79.076.637
Xơ, sợi dệt các loại4.96813.757.738-1129.28667.060.141
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 10.917.877-6 48.278.122
Sản phẩm từ cao su 8.915.392-7 42.842.224
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.557.55648 23.848.679
Hàng điện gia dụng và linh kiện 6.275.51610 25.838.307
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 6.213.349-35 36.193.899
Phân bón các loại18.3486.086.69528264.58224.730.843
Chế phẩm thực phẩm khác 6.008.19417 25.503.873
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.936.898-14 37.533.973
Sản phẩm từ giấy 5.668.6079 25.067.468
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.291.4966 20.378.958
Hàng thủy sản 3.243.127-65 43.168.757
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.747.688-15 12.922.737
Quặng và khoáng sản khác5.7552.492.355-224.23011.754.310
Hàng rau quả 2.122.900-21 16.926.353
Ô tô nguyên chiếc các loại112.096.474-8574635.973.341
Sữa và sản phẩm sữa 1.927.670154 7.116.993
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.427.549-2 10.191.428
Bông các loại531978.346521.4202.507.756
Dầu mỡ động thực vật 393.04452 2.145.231
Nguyên phụ liệu dược phẩm 271.175-8 1.346.105
Khí đốt hóa lỏng240254.434701.0981.142.549

Phùng Nguyệt