Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh
Theo Tổng cục Hải quan thống kê, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trong tháng 4/2021 đạt 973,3 triệu USD.
Trong đó, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta lần lượt là 328,5 triệu USD và 644,8 triệu USD. Thâm hụt thương mại hơn 316,3 triệu USD.
Lũy kế 4 tháng đầu năm 2021, Việt Nam xuất sang thị trường Indonesia 1,3 tỷ USD và nhập về 2,3 tỷ USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 971,9 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính sang Indonesia có kim ngạch giảm đáng kể so với tháng trước là: sắt thép các loại giảm 31%; hàng dệt, may giảm 10%; chất dẻo nguyên liệu giảm 24%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 13%...
Trong khi đó, gạo và than các loại là hai nhóm hàng có trị giá tăng mạnh nhất, lần lượt là 187% và 133%.
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong 4 tháng đầu năm đạt 956,5 triệu USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 328.481.119 | -16 | 1.321.159.821 | ||
Hàng hóa khác | 47.737.744 | -4 | 152.623.856 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 45.972.084 | 27 | 172.222.856 | ||
Sắt thép các loại | 57.267 | 43.564.853 | -31 | 299.807 | 216.914.485 |
Hàng dệt, may | 26.443.618 | -10 | 95.573.650 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 13.075 | 21.582.055 | -24 | 68.729 | 95.365.805 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 21.530.655 | -13 | 84.362.691 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 19.756.493 | -34 | 90.930.723 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 15.096.372 | -28 | 72.395.468 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 13.840.828 | -17 | 54.710.293 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 8.565.868 | -27 | 36.471.627 | ||
Than các loại | 61.600 | 8.367.000 | 133 | 116.872 | 15.741.105 |
Xơ, sợi dệt các loại | 2.027 | 7.792.168 | -17 | 10.997 | 37.541.238 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 7.782.975 | -22 | 31.253.305 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.824.144 | -37 | 31.091.836 | ||
Giày dép các loại | 4.692.798 | -35 | 19.971.137 | ||
Hóa chất | 4.205.314 | -18 | 11.174.204 | ||
Cà phê | 2.020 | 3.928.238 | -62 | 7.550 | 18.444.072 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3.402.853 | -21 | 12.986.280 | ||
Gạo | 6.230 | 3.157.901 | 187 | 8.320 | 4.259.610 |
Cao su | 1.026 | 2.049.711 | -4 | 5.408 | 10.235.512 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 2.045.121 | 11 | 7.848.312 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 2.019.422 | -17 | 8.280.653 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1.805.547 | -49 | 8.693.945 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.565.382 | -12 | 5.106.907 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.478.450 | -26 | 6.327.898 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 137.726 | 1.410.300 | -13 | 326.795 | 3.213.479 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.175.491 | -63 | 7.857.724 | ||
Hàng thủy sản | 621.742 | -26 | 2.133.226 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 389.559 | -53 | 3.144.482 | ||
Hàng rau quả | 303.844 | -29 | 1.466.226 | ||
Chè | 282 | 238.499 | -73 | 2.281 | 2.425.396 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 95.617 | -45 | 353.347 | ||
Clanhke và xi măng | 55 | 38.474 | 55 | 38.474 |
Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Indonesia, kim ngạch trên 30 triệu USD là: than các loại; dầu mỡ động thực vật; ô tô nguyên chiếc các loại; sắt thép các loại; kim loại thường khác.
Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có trị giá tăng mạnh nhất, cụ thể tăng 10.308% so với tháng 3/2021.
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong 4 tháng đạt 1,4 tỷ USD. Trong đó, có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 644.803.094 | -8 | 2.293.034.309 | ||
Than các loại | 1.734.238 | 127.593.253 | 8 | 5.013.718 | 342.289.642 |
Hàng hóa khác | 85.799.125 | -34 | 344.171.343 | ||
Dầu mỡ động thực vật | 66.134.594 | 46 | 226.396.223 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4.927 | 61.064.759 | 17 | 13.873 | 172.823.484 |
Sắt thép các loại | 17.686 | 35.732.851 | -16 | 68.985 | 129.944.781 |
Kim loại thường khác | 4.877 | 30.921.328 | 3 | 19.789 | 127.275.868 |
Giấy các loại | 26.460 | 23.232.802 | -32 | 147.279 | 111.190.295 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 21.537.498 | -28 | 91.181.501 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 19.561.990 | -18 | 71.317.687 | ||
Hóa chất | 19.125.864 | -33 | 79.622.019 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.002.516 | -3 | 76.935.351 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 7.038 | 14.830.616 | 22 | 22.824 | 44.151.444 |
Chất dẻo nguyên liệu | 9.775 | 14.073.016 | 27 | 31.385 | 42.389.074 |
Hàng thủy sản | 13.104.433 | 25 | 48.007.720 | ||
Sản phẩm hóa chất | 12.907.944 | -18 | 49.427.005 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 11.244.723 | -21 | 44.424.475 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 6.569.970 | -15 | 29.883.401 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 5.883.840 | -17 | 23.284.533 | ||
Cao su | 2.628 | 5.856.617 | -9 | 11.137 | 21.972.690 |
Vải các loại | 5.785.848 | 7 | 21.658.292 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 5.564.887 | -13 | 22.507.101 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 4.719.998 | -6 | 17.144.741 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 4.646.369 | -22 | 18.171.970 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 4.590.171 | -28 | 18.688.806 | ||
Phân bón các loại | 12.426 | 4.433.714 | 10.308 | 12.752 | 4.537.814 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 3.956.383 | 148 | 7.491.206 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 4.800 | 2.904.988 | 9 | 17.530 | 11.024.457 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.402.303 | -15 | 9.986.753 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.292.621 | 1 | 8.556.880 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.280.423 | -10 | 9.406.690 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.917.657 | -12 | 7.535.651 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.581.868 | 86 | 4.555.159 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.359.248 | -15 | 4.996.294 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1.341.284 | -37 | 5.044.921 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1.022.609 | -62 | 8.107.841 | ||
Dược phẩm | 999.103 | -72 | 5.333.269 | ||
Bông các loại | 595 | 750.444 | -50 | 4.219 | 5.490.980 |
Sản phẩm từ cao su | 634.288 | -24 | 3.151.536 | ||
Hạt điều | 364 | 441.149 | -91 | 17.949 | 22.955.413 |