|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 4/2021: Nhập khẩu sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 746%

09:04 | 03/06/2021
Chia sẻ
Tháng 4/2021, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Malaysia trên 357,2 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với xuất khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 4/2021: Nhập khẩu sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 746% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: petrovietnam.petrotimes)

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4/2021 Việt Nam nhập siêu từ thị trường Malaysia trên 357,2 triệu USD.

Trong đó, trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta là 393 triệu USD và trị giá nhập khẩu 750,3 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với xuất khẩu.

Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Malaysia thâm hụt 1,5 tỷ USD. Xuất nhập khẩu hai chiều đạt 4,3 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 4/2021: Nhập khẩu sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 746% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng trưởng so với tháng trước là: sắt thép các loại tăng 14%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 13%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 15%; sản phẩm hóa chất tăng 24%...

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong 4 tháng đầu năm đạt 965,6 triệu USD, chiếm 70% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, có hai nhóm hàng trị giá trên 200 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; sắt thép các loại.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 4/2021: Nhập khẩu sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 746% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng393.040.306-5 1.384.810.657
Sắt thép các loại81.45767.891.46414265.018205.890.366
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 64.926.38813 220.340.875
Hàng hóa khác 35.853.24029 113.403.034
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 24.756.032-2 94.019.208
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 22.257.28815 79.884.432
Sản phẩm hóa chất 20.499.11024 68.098.495
Điện thoại các loại và linh kiện 18.292.180-47 93.071.342
Gạo34.01817.781.636-39113.25260.330.028
Phương tiện vận tải và phụ tùng 14.156.018-49 69.387.101
Gỗ và sản phẩm gỗ 13.330.6538 37.804.478
Hàng thủy sản 12.591.8468 36.804.474
Giấy và các sản phẩm từ giấy 9.341.994-20 34.248.544
Hàng dệt, may 9.261.0177 31.246.497
Cà phê4.1547.808.542-1117.57331.414.584
Xơ, sợi dệt các loại2.0906.726.161-88.05923.883.796
Kim loại thường khác và sản phẩm 5.265.95821 15.723.035
Sản phẩm từ chất dẻo 4.813.570-14 18.681.436
Hàng rau quả 4.268.751-9 18.164.248
Giày dép các loại 4.078.533-10 18.043.486
Chất dẻo nguyên liệu2.5364.010.326-139.01013.474.286
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.004.513-9 19.135.457
Sản phẩm từ sắt thép 2.961.165-2 9.607.943
Xăng dầu các loại6.0002.720.790-6935.98016.455.732
Dây điện và dây cáp điện 2.527.64014 7.376.388
Sản phẩm gốm, sứ 1.578.78123 3.678.272
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.563.105-7 5.415.753
Phân bón các loại9.9781.462.783-3730.0306.812.779
Sản phẩm từ cao su 1.455.61928 4.739.734
Hóa chất 1.393.173-6 5.853.463
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.145.4896 3.917.254
Clanhke và xi măng28.9001.112.655-43131.9544.982.027
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 970.59033 2.664.415
Cao su433686.16261.8662.936.621
Hạt tiêu138526.646104361.569.993
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 521.34110 1.514.100
Chè438339.664301.3511.009.852
Sắn và các sản phẩm từ sắn190106.104-451.520764.664
Quặng và khoáng sản khác80553.380-9519.3482.206.390
Than các loại   2.170256.078

Sản phẩm khác từ dầu mỏ là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 746% so với tháng 3/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong 4 tháng đạt 2,4 tỷ USD, chiếm 82% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Cụ thể, một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; xăng dầu các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; hóa chất...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 4/2021: Nhập khẩu sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 746% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng750.268.837-10 2.873.682.427
Xăng dầu các loại327.917164.319.225-21.091.091531.691.614
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 148.125.971-27 682.015.036
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 90.854.88921 292.816.864
Hóa chất 48.824.20310 157.734.044
Hàng điện gia dụng và linh kiện 41.660.379-2 169.559.645
Kim loại thường khác14.49741.460.550-2570.803187.951.089
Hàng hóa khác 40.583.976-9 148.243.555
Chất dẻo nguyên liệu21.29134.460.403-1185.086133.164.437
Sản phẩm hóa chất 19.525.324-27 88.580.559
Dầu mỡ động thực vật 12.999.501-56 91.737.816
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 11.491.466746 20.570.974
Sản phẩm từ cao su 9.985.28951 31.202.045
Vải các loại 9.576.777-21 33.458.393
Sản phẩm từ chất dẻo 8.099.441-1 31.808.350
Sữa và sản phẩm sữa 7.981.38143 23.859.678
Dây điện và dây cáp điện 5.843.439-14 22.620.353
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 5.389.2449 15.091.964
Chế phẩm thực phẩm khác 5.042.456-20 22.098.295
Gỗ và sản phẩm gỗ 5.039.72524 16.716.558
Giấy các loại4.3334.796.084-1819.09316.787.774
Linh kiện, phụ tùng ô tô 4.560.6392 15.709.430
Sản phẩm từ sắt thép 4.020.593-29 14.752.741
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3.945.691-11 24.452.215
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.775.71932 8.232.799
Sản phẩm từ kim loại thường khác 2.373.01211 7.911.768
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.367.794-40 13.481.277
Sắt thép các loại1.3022.063.176-125.5967.833.704
Phân bón các loại5.8642.046.247-821.3576.959.287
Cao su9891.817.207-526.14410.946.180
Khí đốt hóa lỏng2.5011.558.049-7524.14116.043.740
Xơ, sợi dệt các loại9811.373.435-375.1856.302.172
Sản phẩm từ giấy 1.141.1186 3.742.601
Hàng thủy sản 1.014.572-36 5.869.283
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 905.562-8 3.834.241
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 792.14032 3.039.339
Quặng và khoáng sản khác1.053694.959-3113.1053.285.047
Nguyên phụ liệu thuốc lá 301.970-52 1.506.037
Dược phẩm 249.43576 682.030
Hàng rau quả 151.098-40 932.857
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 34.315-58 307.679
Than các loại9722.384 2.597148.959

Phùng Nguyệt