Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 4/2021: Xuất khẩu hạt tiêu tăng 194%
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4/2021, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Tây Ban Nha gấp gần 4 lần so với nhập khẩu.
Cụ thể, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt đạt là 304,9 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 127,5 triệu USD.
Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất sang Tây Ban Nha 739,9 triệu USD, đồng thời nhập về 187,3 triệu USD.
Thặng dư thương mại gần 552,6 triệu USD.
Hạt tiêu là mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng đáng kể so với tháng trước, tăng 194%.
Trong khi đó, một số nhóm hàng xuất khẩu chính có trị giá giảm như: điện thoại các loại và linh kiện giảm 20%; hàng dệt, may giảm 2%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 35%; cà phê giảm 13%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 175.220.730 | -9 | 739.875.667 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 44.701.718 | -20 | 219.672.201 | ||
Giày dép các loại | 19.557.830 | 49 | 66.561.864 | ||
Hàng hóa khác | 17.992.759 | -15 | 69.025.918 | ||
Hàng dệt, may | 16.648.772 | -2 | 72.273.072 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 12.438.396 | -35 | 63.049.294 | ||
Cà phê | 6.227 | 11.170.077 | -13 | 23.706 | 44.303.145 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 8.808.946 | -38 | 42.155.040 | ||
Sắt thép các loại | 9.728 | 8.461.572 | 80 | 55.119 | 46.875.741 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 5.887.219 | -18 | 17.734.656 | ||
Hàng thủy sản | 5.792.029 | 38 | 16.794.020 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.522.313 | 55 | 8.719.326 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.389.938 | -39 | 15.920.612 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3.105.266 | 37 | 8.831.387 | ||
Hạt điều | 448 | 3.010.030 | 32 | 1.290 | 8.474.426 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.324.146 | 30 | 7.510.908 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2.312.998 | -16 | 9.851.831 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.082.499 | 63 | 5.770.875 | ||
Hạt tiêu | 411 | 1.655.963 | 194 | 928 | 3.402.809 |
Sản phẩm từ cao su | 1.309.262 | -2 | 4.268.770 | ||
Cao su | 216 | 457.870 | -79 | 3.405 | 6.221.778 |
Sản phẩm gốm, sứ | 279.588 | 71 | 925.067 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 181.019 | 75 | 640.738 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 104.162 | -56 | 764.749 | ||
Gạo | 44 | 26.360 | 183 | 127.440 |
Mặt hàng nhập khẩu từ Tây Ban Nha có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là hàng điện gia dụng và linh kiện, tăng 153% so với tháng 3/2021.
Bốn nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta, kim ngạch đều trên 2 triệu USD là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; chất dẻo nguyên liệu.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 3/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 47.671.771 | -10 | 187.298.036 | ||
Hàng hóa khác | 12.677.787 | -36 | 66.395.090 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 9.315.421 | 37 | 31.594.461 | ||
Dược phẩm | 8.826.996 | 41 | 21.451.997 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.793.258 | 1 | 21.502.369 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 881 | 2.067.952 | -10 | 2.845 | 7.263.652 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.472.463 | -27 | 7.766.889 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 1.397.710 | 153 | 3.412.126 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.086.657 | 33 | 2.381.280 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 812.388 | -63 | 5.344.570 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 780.028 | -17 | 2.916.716 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 775.504 | -45 | 3.910.760 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 707.044 | -34 | 3.025.338 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 573.158 | -37 | 2.312.284 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 552.358 | -26 | 2.480.625 | ||
Hóa chất | 401.026 | -16 | 2.117.375 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 372.619 | -63 | 2.693.228 | ||
Sắt thép các loại | 44 | 59.401 | -63 | 716 | 729.275 |