|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 4/2021: Nhập khẩu chủ yếu dược phẩm

12:31 | 03/06/2021
Chia sẻ
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Pháp trong 4 tháng ghi nhận tổng kim ngạch đạt 387,2 triệu USD. Nhập khẩu chủ yếu là dược phẩm, trên 138,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 4/2021: Nhập khẩu chủ yếu dược phẩm - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: hanhphuchospital)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4/2021 Việt Nam xuất siêu sang thị trường Pháp hơn 130 triệu USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu 250,4 triệu USD hàng hóa sang Pháp, đồng thời nhập khẩu 120,4 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp đôi so với nhập khẩu.

Trong 4 tháng đầu năm nay, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Pháp gần 1,6 tỷ USD.

Cán cân thương mại thặng dư 520,1 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 4/2021: Nhập khẩu chủ yếu dược phẩm - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta sang Pháp có kim ngạch tăng so với tháng 3/2021 là: giày dép các loại tăng 26%; hàng dệt, may tăng 11%; túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù tăng 11%; hàng thủy sản tăng 36%...

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Pháp trong 4 tháng đầu năm đạt 814,4 triệu USD, chiếm 77% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 4/2021: Nhập khẩu chủ yếu dược phẩm - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng250.412.238-3 1.050.863.316
Giày dép các loại 51.025.04126 163.371.750
Hàng dệt, may 43.519.08811 156.728.698
Điện thoại các loại và linh kiện 29.327.166-36 213.008.435
Hàng hóa khác 27.527.887-11 113.139.755
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 18.566.654-5 59.564.081
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 10.596.039-6 42.592.765
Gỗ và sản phẩm gỗ 10.509.120-19 47.018.771
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 10.159.96311 34.261.484
Hàng thủy sản 6.897.26636 19.767.086
Sản phẩm từ chất dẻo 5.626.3608 19.109.382
Hạt điều7315.170.459452.22515.209.748
Hàng rau quả 4.595.36412 15.850.386
Phương tiện vận tải và phụ tùng 4.118.586-32 58.969.939
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 3.954.122-7 14.339.388
Sản phẩm từ cao su 2.771.173-31 11.702.081
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.539.2848 9.960.179
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.369.267-5 9.664.108
Cà phê1.3282.356.868-498.16013.115.387
Hạt tiêu7162.171.103741.5624.681.153
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.964.491-10 7.135.470
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.808.41990 6.323.835
Sản phẩm từ sắt thép 1.034.116-44 6.256.330
Sản phẩm gốm, sứ 1.008.89538 3.128.437
Dây điện và dây cáp điện 498.911-6 2.067.178
Cao su80175.099-591.4292.943.061
Gạo176121.496-411.399954.429

Nguyên phụ liệu thuốc lá là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 1742% so với tháng trước.

Ngoài ra còn có một số nhóm hàng khác như: phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng 216%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 74%; sản phẩm hóa chất tăng 65%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Pháp trong 4 tháng ghi nhận tổng kim ngạch đạt 387,2 triệu USD. Nhập khẩu chủ yếu là dược phẩm, trên 138,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 4/2021: Nhập khẩu chủ yếu dược phẩm - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng120.404.073-10 530.785.810
Dược phẩm 30.554.300-22 138.715.433
Hàng hóa khác 20.734.382-20 91.092.871
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 13.809.287216 66.623.303
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13.600.454-21 65.826.028
Sản phẩm hóa chất 5.821.89865 17.224.066
Gỗ và sản phẩm gỗ 5.505.409-33 31.225.994
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 5.214.691-11 18.302.090
Sữa và sản phẩm sữa 2.764.890-22 14.215.279
Sắt thép các loại1192.639.226395457.232.490
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.586.50738 14.272.937
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.522.211-36 11.248.487
Chất dẻo nguyên liệu7522.346.747-413.5829.574.603
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.293.70649 4.703.082
Hóa chất 1.636.319-35 7.268.713
Chế phẩm thực phẩm khác 1.412.92736 4.165.588
Sản phẩm từ chất dẻo 1.245.794-28 5.984.536
Vải các loại 1.099.825-32 4.546.084
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 937.70174 2.581.177
Sản phẩm từ sắt thép 840.217-53 3.642.520
Cao su199639.830-391.1353.533.458
Nguyên phụ liệu dược phẩm 636.2862 1.784.343
Nguyên phụ liệu thuốc lá 507.6741.742 604.482
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 463.34810 2.299.494
Sản phẩm từ cao su 258.593-22 1.029.749
Dây điện và dây cáp điện 239.116-52 1.456.167
Giấy các loại3859.812 189321.569
Kim loại thường khác232.924-9161550.174
Quặng và khoáng sản khác   163334.455
Ô tô nguyên chiếc các loại   5426.636

Phùng Nguyệt