|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11%

07:21 | 02/07/2021
Chia sẻ
Tháng 5/2021, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lần lượt là 350,5 triệu USD và 628,2 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 277,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Malaysia gấp đôi so với xuất khẩu.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lần lượt là 350,5 triệu USD và 628,2 triệu USD.

Cán cân thương mại thâm hụt 277,7 triệu USD.

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất sang Malaysia 1,7 tỷ USD và nhập về 3,5 tỷ USD. Thâm hụt thương mại gần 1,8 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Kim ngạch xuất khẩu sang Malaysia giảm 11% so với tháng trước.

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch giảm là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 8%; sắt thép các loại giảm 18%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 21%; gạo giảm 31%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong 5 tháng đầu năm đạt 1,2 tỷ USD, chiếm 70% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng350.527.234-11 1.730.469.190
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 59.749.666-8 280.090.254
Sắt thép các loại62.64455.610.692-18321.749257.094.952
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 28.695.43516 122.599.366
Hàng hóa khác 28.060.464-22 141.458.415
Điện thoại các loại và linh kiện 19.299.3986 111.892.780
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 17.577.985-21 97.462.415
Phương tiện vận tải và phụ tùng 14.369.5442 83.756.645
Gạo23.30812.314.006-31136.56072.644.034
Sản phẩm hóa chất 12.177.017-41 80.275.492
Gỗ và sản phẩm gỗ 12.101.962-9 49.862.014
Hàng thủy sản 11.157.120-11 47.960.094
Hàng dệt, may 9.428.0372 40.752.819
Giấy và các sản phẩm từ giấy 9.145.001-2 43.393.545
Xơ, sợi dệt các loại2.2717.580.3501310.33031.464.146
Giày dép các loại 6.226.13653 24.292.402
Cà phê2.5675.442.308-3020.14036.856.892
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 5.300.47132 24.435.928
Chất dẻo nguyên liệu2.9944.730.9291812.00418.205.215
Sản phẩm từ chất dẻo 4.625.870-4 23.307.304
Kim loại thường khác và sản phẩm 4.395.202-17 20.144.678
Hàng rau quả 2.932.953-31 21.097.201
Xăng dầu các loại6.0002.866.170541.97519.435.524
Sản phẩm từ sắt thép 2.460.779-17 12.068.721
Phân bón các loại11.8231.869.9302841.2938.598.672
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.855.79319 7.285.355
Dây điện và dây cáp điện 1.567.242-38 8.943.630
Sản phẩm từ cao su 1.565.0858 6.304.819
Cao su7221.290.818882.5884.227.438
Clanhke và xi măng33.0001.270.50014164.9546.252.527
Sản phẩm gốm, sứ 1.161.044-26 4.839.316
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 846.500-26 4.775.939
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 763.977-21 3.428.392
Hóa chất 715.237-49 6.568.700
Hạt tiêu180709.824356172.279.817
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 372.064-29 1.885.040
Chè255209.257-381.6071.219.108
Sắn và các sản phẩm từ sắn13959.249-441.658823.913
Quặng và khoáng sản khác33723.222-5619.6852.229.612
Than các loại   2.170256.078

Mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là dầu mỡ động thực vật, cụ thể tăng 132% so với tháng 4/2021.

Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Malaysia phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; xăng dầu các loại

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong 5 tháng đạt 2,9 tỷ USD, chiếm 82% tổng nhập khẩu các mặt hàng. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2021Lũy kế 5 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 4/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng628.216.534-16 3.502.854.008
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 140.607.388-5 823.306.539
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 78.784.392-13 371.584.325
Xăng dầu các loại141.06973.331.023-551.231.978605.303.181
Hàng hóa khác 56.253.21839 204.537.462
Kim loại thường khác13.38040.316.320-384.184228.236.670
Hóa chất 37.069.489-24 194.801.236
Hàng điện gia dụng và linh kiện 33.820.420-19 203.380.357
Chất dẻo nguyên liệu17.67830.709.992-11102.771163.894.154
Dầu mỡ động thực vật 30.129.422132 121.867.238
Sản phẩm hóa chất 20.129.5733 108.717.623
Vải các loại 9.137.479-5 42.597.702
Sản phẩm từ chất dẻo 7.141.471-12 38.949.898
Sản phẩm từ cao su 5.956.439-40 37.158.485
Dây điện và dây cáp điện 5.688.171-3 28.307.771
Giấy các loại6.1365.202.271825.19521.938.500
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.501.989-11 21.218.629
Sữa và sản phẩm sữa 4.220.256-47 28.079.949
Sản phẩm từ sắt thép 4.107.4592 18.860.480
Linh kiện, phụ tùng ô tô 4.054.080-11 19.764.668
Chế phẩm thực phẩm khác 3.923.763-22 26.022.061
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3.754.430-5 28.209.300
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 3.746.067-67 24.316.041
Cao su1.6083.169.759747.75214.115.940
Phân bón các loại7.9102.917.8824329.2679.877.169
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.763.450-49 17.855.413
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.613.137-6 10.845.935
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.368.683
 15.851.210
Khí đốt hóa lỏng3.9752.335.6105028.11618.382.089
Sản phẩm từ kim loại thường khác 2.016.383-15 9.926.298
Sắt thép các loại1.0641.522.939-266.6619.356.643
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.486.87364 5.321.114
Hàng thủy sản 1.126.67311 6.995.897
Xơ, sợi dệt các loại519908.771-345.7047.210.943
Sản phẩm từ giấy 550.805-52 4.293.412
Nguyên phụ liệu thuốc lá 511.92570 2.017.962
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 494.490-38 3.533.790
Quặng và khoáng sản khác801340.712-5113.9053.625.759
Dược phẩm 326.00031 1.008.030
Hàng rau quả 177.32917 1.110.182
Than các loại   2.597148.959
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng    324.994

Phùng Nguyệt