Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 5/2021: Xuất khẩu hàng hóa giảm 11%
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Malaysia gấp đôi so với xuất khẩu.
Cụ thể, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa lần lượt là 350,5 triệu USD và 628,2 triệu USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 277,7 triệu USD.
Lũy kế 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất sang Malaysia 1,7 tỷ USD và nhập về 3,5 tỷ USD. Thâm hụt thương mại gần 1,8 tỷ USD.
Kim ngạch xuất khẩu sang Malaysia giảm 11% so với tháng trước.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch giảm là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 8%; sắt thép các loại giảm 18%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 21%; gạo giảm 31%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong 5 tháng đầu năm đạt 1,2 tỷ USD, chiếm 70% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 350.527.234 | -11 | 1.730.469.190 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 59.749.666 | -8 | 280.090.254 | ||
Sắt thép các loại | 62.644 | 55.610.692 | -18 | 321.749 | 257.094.952 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 28.695.435 | 16 | 122.599.366 | ||
Hàng hóa khác | 28.060.464 | -22 | 141.458.415 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 19.299.398 | 6 | 111.892.780 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 17.577.985 | -21 | 97.462.415 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 14.369.544 | 2 | 83.756.645 | ||
Gạo | 23.308 | 12.314.006 | -31 | 136.560 | 72.644.034 |
Sản phẩm hóa chất | 12.177.017 | -41 | 80.275.492 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 12.101.962 | -9 | 49.862.014 | ||
Hàng thủy sản | 11.157.120 | -11 | 47.960.094 | ||
Hàng dệt, may | 9.428.037 | 2 | 40.752.819 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 9.145.001 | -2 | 43.393.545 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.271 | 7.580.350 | 13 | 10.330 | 31.464.146 |
Giày dép các loại | 6.226.136 | 53 | 24.292.402 | ||
Cà phê | 2.567 | 5.442.308 | -30 | 20.140 | 36.856.892 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 5.300.471 | 32 | 24.435.928 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 2.994 | 4.730.929 | 18 | 12.004 | 18.205.215 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.625.870 | -4 | 23.307.304 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 4.395.202 | -17 | 20.144.678 | ||
Hàng rau quả | 2.932.953 | -31 | 21.097.201 | ||
Xăng dầu các loại | 6.000 | 2.866.170 | 5 | 41.975 | 19.435.524 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.460.779 | -17 | 12.068.721 | ||
Phân bón các loại | 11.823 | 1.869.930 | 28 | 41.293 | 8.598.672 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1.855.793 | 19 | 7.285.355 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.567.242 | -38 | 8.943.630 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.565.085 | 8 | 6.304.819 | ||
Cao su | 722 | 1.290.818 | 88 | 2.588 | 4.227.438 |
Clanhke và xi măng | 33.000 | 1.270.500 | 14 | 164.954 | 6.252.527 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.161.044 | -26 | 4.839.316 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 846.500 | -26 | 4.775.939 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 763.977 | -21 | 3.428.392 | ||
Hóa chất | 715.237 | -49 | 6.568.700 | ||
Hạt tiêu | 180 | 709.824 | 35 | 617 | 2.279.817 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 372.064 | -29 | 1.885.040 | ||
Chè | 255 | 209.257 | -38 | 1.607 | 1.219.108 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 139 | 59.249 | -44 | 1.658 | 823.913 |
Quặng và khoáng sản khác | 337 | 23.222 | -56 | 19.685 | 2.229.612 |
Than các loại | 2.170 | 256.078 |
Mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là dầu mỡ động thực vật, cụ thể tăng 132% so với tháng 4/2021.
Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Malaysia phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; xăng dầu các loại
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong 5 tháng đạt 2,9 tỷ USD, chiếm 82% tổng nhập khẩu các mặt hàng.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 628.216.534 | -16 | 3.502.854.008 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 140.607.388 | -5 | 823.306.539 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 78.784.392 | -13 | 371.584.325 | ||
Xăng dầu các loại | 141.069 | 73.331.023 | -55 | 1.231.978 | 605.303.181 |
Hàng hóa khác | 56.253.218 | 39 | 204.537.462 | ||
Kim loại thường khác | 13.380 | 40.316.320 | -3 | 84.184 | 228.236.670 |
Hóa chất | 37.069.489 | -24 | 194.801.236 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 33.820.420 | -19 | 203.380.357 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 17.678 | 30.709.992 | -11 | 102.771 | 163.894.154 |
Dầu mỡ động thực vật | 30.129.422 | 132 | 121.867.238 | ||
Sản phẩm hóa chất | 20.129.573 | 3 | 108.717.623 | ||
Vải các loại | 9.137.479 | -5 | 42.597.702 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 7.141.471 | -12 | 38.949.898 | ||
Sản phẩm từ cao su | 5.956.439 | -40 | 37.158.485 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 5.688.171 | -3 | 28.307.771 | ||
Giấy các loại | 6.136 | 5.202.271 | 8 | 25.195 | 21.938.500 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 4.501.989 | -11 | 21.218.629 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 4.220.256 | -47 | 28.079.949 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.107.459 | 2 | 18.860.480 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 4.054.080 | -11 | 19.764.668 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 3.923.763 | -22 | 26.022.061 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 3.754.430 | -5 | 28.209.300 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 3.746.067 | -67 | 24.316.041 | ||
Cao su | 1.608 | 3.169.759 | 74 | 7.752 | 14.115.940 |
Phân bón các loại | 7.910 | 2.917.882 | 43 | 29.267 | 9.877.169 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 2.763.450 | -49 | 17.855.413 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.613.137 | -6 | 10.845.935 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 2.368.683 | 15.851.210 | |||
Khí đốt hóa lỏng | 3.975 | 2.335.610 | 50 | 28.116 | 18.382.089 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 2.016.383 | -15 | 9.926.298 | ||
Sắt thép các loại | 1.064 | 1.522.939 | -26 | 6.661 | 9.356.643 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1.486.873 | 64 | 5.321.114 | ||
Hàng thủy sản | 1.126.673 | 11 | 6.995.897 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 519 | 908.771 | -34 | 5.704 | 7.210.943 |
Sản phẩm từ giấy | 550.805 | -52 | 4.293.412 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 511.925 | 70 | 2.017.962 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 494.490 | -38 | 3.533.790 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 801 | 340.712 | -51 | 13.905 | 3.625.759 |
Dược phẩm | 326.000 | 31 | 1.008.030 | ||
Hàng rau quả | 177.329 | 17 | 1.110.182 | ||
Than các loại | 2.597 | 148.959 | |||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 324.994 |