|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 5/2020: Xuất chủ yếu sắt thép

08:31 | 29/06/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất siêu sang Campuchia gần 260,97 triệu USD. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn đạt 340 triệu USD, nhập khẩu gần 79 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 5/2020: Xuất khẩu chủ yếu sắt thép các loại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: congthuong)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Campuchia trong tháng 5/2020 418,9 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Campuchia gần 260,97 triệu USD.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn đạt 340 triệu USD, nhập khẩu gần 79 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 159,2 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia 1,69 tỉ USD hàng hóa. Trong khi đó, việt Nam nhập khẩu từ nước bạn 476 triệu USD.

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 1,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 5/2020: Xuất khẩu chủ yếu sắt thép các loại - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Campuchia, đạt kim ngạch trên 12 triệu USD như: sắt thép các loại, hàng dệt, may, xăng dầu các loại, phân bón các loại, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày, sản phẩm từ sắt thép.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng339.958.975 1.688.980.190
Hàng hóa khác 107.049.455 405.641.254
Sắt thép các loại128.67666.048.653590.266318.741.226
Hàng dệt, may 36.335.742 239.882.925
Xăng dầu các loại56.46816.878.051274.295111.002.993
Phân bón các loại47.68114.242.981131.09941.177.203
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.547.699 99.275.642
Sản phẩm từ sắt thép 12.439.467 57.008.855
Sản phẩm từ chất dẻo 10.873.446 56.937.261
Kim loại thường khác và sản phẩm 9.783.989 51.469.638
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 9.391.835 43.758.898
Giấy và các sản phẩm từ giấy 7.342.958 42.982.195
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6.958.539 36.714.743
Sản phẩm hóa chất 5.548.244 35.585.562
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.295.205 24.003.548
Hàng thủy sản 3.686.993 25.612.188
Dây điện và dây cáp điện 3.083.752 16.840.599
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.876.810 20.104.214
Hóa chất 1.708.813 10.510.056
Chất dẻo nguyên liệu1.3701.514.9876.4517.446.690
Clanhke và xi măng24.3741.272.872138.5267.319.108
Hàng rau quả 1.242.184 3.960.842
Sản phẩm gốm, sứ 1.001.385 6.440.464
Gỗ và sản phẩm gỗ 811.435 6.396.250
Xơ, sợi dệt các loại344730.7285.12613.246.612
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 561.461 2.684.533
Sản phẩm từ cao su 367.525 2.610.549
Cà phê108248.8244131.072.108
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 114.946 554.035

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Campuchia một số mặt hàng như: hạt điềucao su, hàng rau quả, nguyên phụ liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng78.993.735 476.119.893
Hạt điều29.29036.299.000189.710241.662.500
Cao su23.98320.684.08270.48963.897.239
Hàng hóa khác 13.143.334 130.743.748
Hàng rau quả 2.465.662 15.705.648
Nguyên phụ liệu thuốc lá 2.064.186 3.079.186
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1.746.464 8.377.121
Phế liệu sắt thép4.7001.207.75017.2004.588.330
Vải các loại 1.106.816 6.313.976
Gỗ và sản phẩm gỗ 276.442 1.468.145
Đậu tương  425284.000

Phùng Nguyệt