Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 5/2020: Kim ngạch hai chiều gần 319 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch giữa Việt Nam và Canada trong tháng 5 đạt 318,8 triệu USD.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Canada hơn 259,7 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 59,1 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 200,6 triệu USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 1,74 tỉ USD.
Việt Nam xuất siêu sang Canada, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Hàng dệt, may, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, giày dép các loại, hàng thủy sản, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác là những nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu sang nước bạn trên 12 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 259.708.679 | 1.444.005.061 | ||
Hàng dệt, may | 63.296.280 | 256.824.791 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 44.205.842 | 104.534.477 | ||
Giày dép các loại | 31.353.599 | 152.128.889 | ||
Hàng hóa khác | 26.104.146 | 146.807.460 | ||
Hàng thủy sản | 17.131.224 | 89.831.427 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 12.104.804 | 69.617.719 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 10.066.324 | 37.913.545 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 8.732.551 | 61.625.331 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 8.530.252 | 88.742.092 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 8.099.057 | 262.976.083 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5.943.993 | 27.528.098 | ||
Hạt điều | 704 | 4.592.229 | 4.972 | 36.801.232 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.024.751 | 17.390.939 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.044.630 | 16.271.382 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3.039.556 | 16.107.624 | ||
Hàng rau quả | 2.491.280 | 11.507.612 | ||
Hóa chất | 1.797.193 | 15.153.826 | ||
Hạt tiêu | 453 | 1.161.531 | 1.479 | 3.925.237 |
Cà phê | 570 | 1.113.599 | 3.704 | 7.125.704 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.085.240 | 5.589.389 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 475.923 | 4.099.462 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 438.792 | 4.540.975 | ||
Cao su | 242 | 383.470 | 1.005 | 1.595.164 |
Chất dẻo nguyên liệu | 111 | 196.864 | 806 | 1.409.881 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 175.385 | 1.307.729 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 120.165 | 2.395.318 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 253.674 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Canada một số mặt hàng như: lúa mì, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, đậu tương, gỗ và sản phẩm gỗ, hàng thủy sản,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 59.132.727 | 296.713.603 | ||
Hàng hóa khác | 23.477.451 | 120.501.979 | ||
Lúa mì | 42.177 | 11.500.629 | 139.475 | 36.991.297 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 6.068.888 | 25.603.268 | ||
Đậu tương | 8.948 | 4.132.566 | 43.546 | 19.559.047 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.873.443 | 10.052.155 | ||
Hàng thủy sản | 1.728.051 | 9.474.461 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.479.282 | 6.756.862 | ||
Kim loại thường khác | 449 | 1.311.174 | 1.407 | 4.609.059 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.275.610 | 6.734.638 | ||
Dược phẩm | 1.013.734 | 2.716.038 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 3 | 643.430 | 11 | 1.530.479 |
Chất dẻo nguyên liệu | 635 | 561.702 | 4.450 | 4.443.782 |
Phân bón các loại | 2.100 | 523.500 | 49.816 | 14.341.669 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 363.628 | 1.420.608 | ||
Phế liệu sắt thép | 1.371 | 343.302 | 18.802 | 5.102.156 |
Sản phẩm từ sắt thép | 195.981 | 582.226 | ||
Hàng rau quả | 166.647 | 2.699.844 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 156.292 | 10.937.154 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 110.951 | 5.033.879 | ||
Cao su | 10 | 79.795 | 117 | 512.962 |
Sắt thép các loại | 115 | 42.230 | 1.182 | 548.805 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 30.225 | 519.069 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 58 | 28.043 | 1.140 | 2.579.063 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 26.173 | 3.463.103 |