Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 5/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng 239%
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang Indonesia trong tháng 5/2021 gần 296,8 triệu USD, đồng thời trị giá nhập khẩu là 643,3 triệu USD.
Việt Nam nhập siêu từ thị trường Indonesia 346,5 triệu USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Indonesia thâm hụt 1,3 tỷ USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu lần lượt là 1,6 tỷ USD và 2,9 tỷ USD.
Những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, trị giá trên 20 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; hàng dệt, may; chất dẻo nguyên liệu; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày; sắt thép các loại.
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong 5 tháng đầu năm đạt 1,2 tỷ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó có tới 6 nhóm hàng kim ngạch đạt trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 296.752.336 | -10 | 1.615.297.975 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 40.411.495 | -12 | 212.634.351 | ||
Hàng hóa khác | 36.740.192 | -23 | 187.021.206 | ||
Hàng dệt, may | 32.193.989 | 22 | 127.733.305 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 20.986 | 29.108.710 | 35 | 89.716 | 124.369.828 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 21.202.172 | -2 | 105.562.462 | ||
Sắt thép các loại | 23.707 | 20.925.072 | -52 | 323.513 | 237.838.151 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 19.529.042 | -1 | 110.459.741 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 13.687.517 | -1 | 68.385.813 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 10.672.437 | -29 | 83.067.263 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.374 | 9.470.085 | 22 | 13.371 | 47.011.496 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 9.086.054 | 6 | 45.547.290 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 8.242.993 | 6 | 39.482.845 | ||
Sản phẩm hóa chất | 7.552.810 | 30 | 38.644.646 | ||
Giày dép các loại | 5.847.333 | 25 | 25.795.192 | ||
Hóa chất | 5.537.790 | 32 | 16.711.993 | ||
Cà phê | 1.824 | 4.756.181 | 21 | 9.374 | 23.200.254 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 4.152.672 | 130 | 12.846.617 | ||
Gạo | 5.665 | 2.901.714 | -8 | 13.985 | 7.161.324 |
Than các loại | 22.000 | 2.662.000 | -68 | 138.336 | 18.334.204 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 2.306.396 | 13 | 10.154.708 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.157.256 | -37 | 15.143.536 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.855.744 | -8 | 10.136.396 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.457.283 | -1 | 7.785.180 | ||
Cao su | 614 | 1.201.317 | -41 | 6.022 | 11.436.829 |
Sản phẩm gốm, sứ | 669.817 | 72 | 3.814.299 | ||
Hàng thủy sản | 532.440 | -14 | 2.665.666 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 523.274 | -67 | 5.630.181 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 515.948 | -56 | 8.373.672 | ||
Chè | 407 | 391.021 | 64 | 2.688 | 2.816.417 |
Hàng rau quả | 215.869 | -29 | 1.682.095 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 97 | 160.890 | -89 | 326.892 | 3.374.369 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 84.824 | -11 | 438.171 | ||
Clanhke và xi măng | 55 | 38.474 |
Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 239% so với tháng 4/2021.
Trong khi đó, một số nhóm hàng nhập khẩu chính từ Indonesia có trị giá giảm phải kể đến như: than các loại giảm 20%; ô tô nguyên chiếc các loại giảm 9%; dầu mỡ động thực vật giảm 17%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong 5 tháng đạt 1,8 tỷ USD, chiếm 62% tổng nhập khẩu các mặt hàng.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 643.261.085 | -0,2 | 2.932.799.564 | ||
Than các loại | 1.426.729 | 102.496.614 | -20 | 6.386.505 | 441.174.238 |
Hàng hóa khác | 89.400.766 | 4 | 433.570.478 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4.470 | 55.808.090 | -9 | 18.343 | 228.701.704 |
Dầu mỡ động thực vật | 54.788.592 | -17 | 281.187.416 | ||
Sắt thép các loại | 20.417 | 38.498.295 | 8 | 89.402 | 168.437.535 |
Giấy các loại | 38.709 | 34.746.692 | 50 | 185.670 | 145.702.077 |
Kim loại thường khác | 3.863 | 30.013.523 | -3 | 23.652 | 157.443.625 |
Hóa chất | 29.061.322 | 52 | 108.683.692 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 22.525.394 | 41 | 99.463.747 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 20.230.002 | -6 | 111.459.676 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 18.427.405 | -6 | 89.903.874 | ||
Hàng thủy sản | 18.094.263 | 38 | 66.193.851 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 10.470 | 15.695.834 | 12 | 41.855 | 58.084.908 |
Phân bón các loại | 39.376 | 15.009.418 | 239 | 52.118 | 19.766.515 |
Sản phẩm hóa chất | 12.874.670 | 62.278.462 | |||
Xơ, sợi dệt các loại | 5.010 | 11.030.828 | -26 | 27.832 | 55.183.560 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.685.553 | -5 | 54.717.028 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7.447.621 | 13 | 37.331.052 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 7.148.028 | 21 | 30.433.466 | ||
Vải các loại | 6.929.190 | 20 | 28.587.481 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 6.709.213 | 21 | 29.216.315 | ||
Cao su | 3.019 | 6.034.099 | 3 | 14.156 | 28.006.788 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 5.441.841 | 19 | 24.130.655 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 4.365.560 | -8 | 21.510.498 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.907.602 | -16 | 22.079.571 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.599.287 | 8 | 12.582.041 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.289.433 | 11.698.801 | |||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.893.910 | -17 | 10.454.130 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.838.376 | 35 | 6.834.671 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1.515.268 | -62 | 9.006.474 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.322.452 | -31 | 8.859.899 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 796.243 | -50 | 5.351.402 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 742.221 | -27 | 8.850.062 | ||
Dược phẩm | 686.173 | -31 | 6.019.443 | ||
Sản phẩm từ cao su | 535.839 | -16 | 3.688.243 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 901 | 499.500 | -83 | 18.430 | 11.542.905 |
Bông các loại | 373 | 452.749 | -40 | 4.592 | 5.943.729 |
Hạt điều | 318 | 362.657 | -18 | 18.268 | 23.318.069 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 356.563 | -73 | 5.401.483 |