|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh

08:31 | 04/06/2021
Chia sẻ
Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có trị giá tăng mạnh nhất trong tháng 4/2021, cụ thể tăng 10.308% so với tháng trước.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo Tổng cục Hải quan thống kê, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trong tháng 4/2021 đạt 973,3 triệu USD.

Trong đó, trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta lần lượt là 328,5 triệu USD và 644,8 triệu USD. Thâm hụt thương mại hơn 316,3 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm 2021, Việt Nam xuất sang thị trường Indonesia 1,3 tỷ USD và nhập về 2,3 tỷ USD.

Cán cân thương mại thâm hụt 971,9 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính sang Indonesia có kim ngạch giảm đáng kể so với tháng trước là: sắt thép các loại giảm 31%; hàng dệt, may giảm 10%; chất dẻo nguyên liệu giảm 24%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 13%...

Trong khi đó, gạo và than các loại là hai nhóm hàng có trị giá tăng mạnh nhất, lần lượt là 187% và 133%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong 4 tháng đầu năm đạt 956,5 triệu USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng328.481.119-16 1.321.159.821
Hàng hóa khác 47.737.744-4 152.623.856
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 45.972.08427 172.222.856
Sắt thép các loại57.26743.564.853-31299.807216.914.485
Hàng dệt, may 26.443.618-10 95.573.650
Chất dẻo nguyên liệu13.07521.582.055-2468.72995.365.805
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 21.530.655-13 84.362.691
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 19.756.493-34 90.930.723
Điện thoại các loại và linh kiện 15.096.372-28 72.395.468
Phương tiện vận tải và phụ tùng 13.840.828-17 54.710.293
Sản phẩm từ chất dẻo 8.565.868-27 36.471.627
Than các loại61.6008.367.000133116.87215.741.105
Xơ, sợi dệt các loại2.0277.792.168-1710.99737.541.238
Giấy và các sản phẩm từ giấy 7.782.975-22 31.253.305
Sản phẩm hóa chất 5.824.144-37 31.091.836
Giày dép các loại 4.692.798-35 19.971.137
Hóa chất 4.205.314-18 11.174.204
Cà phê2.0203.928.238-627.55018.444.072
Sản phẩm từ sắt thép 3.402.853-21 12.986.280
Gạo6.2303.157.9011878.3204.259.610
Cao su1.0262.049.711-45.40810.235.512
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.045.12111 7.848.312
Dây điện và dây cáp điện 2.019.422-17 8.280.653
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.805.547-49 8.693.945
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.565.382-12 5.106.907
Sản phẩm từ cao su 1.478.450-26 6.327.898
Quặng và khoáng sản khác137.7261.410.300-13326.7953.213.479
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.175.491-63 7.857.724
Hàng thủy sản 621.742-26 2.133.226
Sản phẩm gốm, sứ 389.559-53 3.144.482
Hàng rau quả 303.844-29 1.466.226
Chè282238.499-732.2812.425.396
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 95.617-45 353.347
Clanhke và xi măng5538.474
5538.474

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Indonesia, kim ngạch trên 30 triệu USD là: than các loại; dầu mỡ động thực vật; ô tô nguyên chiếc các loại; sắt thép các loại; kim loại thường khác.

Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có trị giá tăng mạnh nhất, cụ thể tăng 10.308% so với tháng 3/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong 4 tháng đạt 1,4 tỷ USD. Trong đó, có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2021: Nhập khẩu phân bón các loại tăng mạnh - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng644.803.094-8 2.293.034.309
Than các loại1.734.238127.593.25385.013.718342.289.642
Hàng hóa khác 85.799.125-34 344.171.343
Dầu mỡ động thực vật 66.134.59446 226.396.223
Ô tô nguyên chiếc các loại4.92761.064.7591713.873172.823.484
Sắt thép các loại17.68635.732.851-1668.985129.944.781
Kim loại thường khác4.87730.921.328319.789127.275.868
Giấy các loại26.46023.232.802-32147.279111.190.295
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 21.537.498-28 91.181.501
Linh kiện, phụ tùng ô tô 19.561.990-18 71.317.687
Hóa chất 19.125.864-33 79.622.019
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 16.002.516-3 76.935.351
Xơ, sợi dệt các loại7.03814.830.6162222.82444.151.444
Chất dẻo nguyên liệu9.77514.073.0162731.38542.389.074
Hàng thủy sản 13.104.43325 48.007.720
Sản phẩm hóa chất 12.907.944-18 49.427.005
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 11.244.723-21 44.424.475
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 6.569.970-15 29.883.401
Sản phẩm từ chất dẻo 5.883.840-17 23.284.533
Cao su2.6285.856.617-911.13721.972.690
Vải các loại 5.785.8487 21.658.292
Dây điện và dây cáp điện 5.564.887-13 22.507.101
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 4.719.998-6 17.144.741
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 4.646.369-22 18.171.970
Hàng điện gia dụng và linh kiện 4.590.171-28 18.688.806
Phân bón các loại12.4264.433.71410.30812.7524.537.814
Nguyên phụ liệu thuốc lá 3.956.383148 7.491.206
Khí đốt hóa lỏng4.8002.904.988917.53011.024.457
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.402.303-15 9.986.753
Sản phẩm từ sắt thép 2.292.6211 8.556.880
Chế phẩm thực phẩm khác 2.280.423-10 9.406.690
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.917.657-12 7.535.651
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.581.86886 4.555.159
Sản phẩm từ giấy 1.359.248-15 4.996.294
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.341.284-37 5.044.921
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.022.609-62 8.107.841
Dược phẩm 999.103-72 5.333.269
Bông các loại595750.444-504.2195.490.980
Sản phẩm từ cao su 634.288-24 3.151.536
Hạt điều364441.149-9117.94922.955.413