Ngân hàng dự trữ một phần (Fractional reserve banking) là gì?
Hình minh họa
Ngân hàng dự trữ một phần (Fractional reserve banking)
Định nghĩa
Ngân hàng dự trữ một phần trong tiếng Anh là Fractional reserve banking. Ngân hàng dự trữ một phần còn được gọi là ngân hàng dự trữ theo tỉ lệ.
Ngân hàng dự trữ một phần là khái niệm dùng để chỉ trường hợp các ngân hàng thương mại chỉ dự trữ một phần nhỏ tài sản có khả năng thanh toán cao so với tổng tài sản của nó.
Ngân hàng dự trữ một phần là một hệ thống trong đó chỉ có một phần tiền gửi ngân hàng được hỗ trợ bằng tiền mặt thực tế và có sẵn khi cần phải rút tiền.
Bản chất
- Các ngân hàng được yêu cầu giữ một lượng tiền mặt có sẵn nhất định trong phạm vi tiền gửi của khách hàng. Điều này có nghĩa là, nếu một khách hàng gửi vào ngân hàng 100 đô la, ngân hàng không thể cho vay toàn bộ số tiền đó, đồng thời các ngân hàng cũng không bắt buộc phải giữ toàn bộ số tiền trong tay.
- Hầu hết các ngân hàng được yêu cầu giữ 10% tiền gửi, được gọi là dự trữ. Dự trữ bắt buộc được đặt ra bởi Cục Dự trữ Liên bang và là một trong những công cụ của ngân hàng trung ương để thực hiện chính sách tiền tệ. Việc tăng dự trữ bắt buộc sẽ lấy tiền ra khỏi nền kinh tế, trong khi giảm dự trữ bắt buộc sẽ đưa tiền vào nền kinh tế.
Mục tiêu của ngân hàng dự trữ một phần
- Mục tiêu của dự trữ là để đáp ứng những thay đổi bất thường trong tiền gửi do việc công chúng rút tiền mặt ra hay yêu cầu chuyển khoản bằng séc sang ngân hàng khác. Khi lấy dự trữ chia cho tiền gửi, chúng ta được con số tỉ lệ gọi là tỉ lệ dự trữ hay tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
- Mức dự trữ của các ngân hàng phụ thuộc vào những cân nhắc thận trọng dựa trên kinh nghiệm mà họ thu được trong hoạt động nhận tiền gửi và cho vay, kì vọng của họ về tương lai và mức độ hấp dẫn của một số tài sản.
- Ngoài ra, hiện nay mức dự trữ này còn phụ thuộc vào dự trữ bắt buộc một phần là điều kiện cần để tạo ra tín dụng hay tiền gửi ngân hàng và tỉ lệ dự trữ là yếu tố quyết định qui mô của nhân từ tín dụng và tiền tệ.
(Tài liệu tham khảo: Nguyễn Văn Ngọc, Từ điển Kinh tế học, Đại học Kinh tế Quốc dân; Fractional Reserve Banking, Investopedia)