Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 4/2020: Xuất khẩu gần 273 nghìn tấn gạo
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines trong tháng 4/2020 đạt 362,6 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Philippines hơn 263,2 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu đạt 99,4 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 163,85 triệu USD.
Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch đạt 1,7 tỉ USD. Trong đó nhập khẩu 508,2 triệu USD hàng hóa và xuất khẩu đạt hơn 1,2 tỉ USD.
Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Philippines, với lượng xuất khẩu là 272,7 nghìn tấn, tương đương 128,7 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu khác như: sắt thép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, cà phê, điện thoại các loại và linh kiện,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 263.237.782 | 1.203.459.346 | ||
Gạo | 272.707 | 128.718.286 | 902.061 | 401.269.683 |
Hàng hóa khác | 27.609.418 | 137.646.950 | ||
Sắt thép các loại | 49.969 | 21.601.074 | 225.895 | 96.263.513 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 20.497.019 | 96.078.362 | ||
Cà phê | 4.995 | 11.835.816 | 24.470 | 52.985.000 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 8.037.429 | 75.412.890 | ||
Clanhke và xi măng | 148.055 | 7.503.710 | 1.597.321 | 75.843.431 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5.743.716 | 49.202.130 | ||
Giày dép các loại | 4.833.573 | 21.871.475 | ||
Hàng dệt, may | 4.064.739 | 26.201.391 | ||
Sản phẩm hóa chất | 3.217.959 | 17.657.279 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.734.038 | 15.264.970 | ||
Hàng thủy sản | 2.591.027 | 24.175.358 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 2.230.108 | 9.514.850 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1.998.492 | 18.080.871 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.741.022 | 6.664.597 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.453.923 | 3.685.454 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 1.032.321 | 4.871.121 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 971.813 | 5.808.843 | ||
Hạt tiêu | 415 | 760.115 | 1.931 | 3.672.748 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 697.511 | 5.456.949 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 491.992 | 4.938.857 | ||
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 1.154 | 466.478 | 4.300 | 1.678.928 |
Chất dẻo nguyên liệu | 339 | 454.264 | 11.068 | 11.233.432 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 396.868 | 6.802.779 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 147 | 330.166 | 3.760 | 7.166.188 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 290.709 | 11.310.754 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 278.967 | 5.837.687 | ||
Chè | 98 | 255.258 | 196 | 510.695 |
Phân bón các loại | 600 | 194.400 | 6.300 | 1.998.900 |
Hóa chất | 151.141 | 1.613.321 | ||
Hạt điều | 23 | 54.432 | 421 | 2.199.804 |
Than các loại | 95 | 24.553 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 515.585 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Philippines một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, kim loại thường khác, phế liệu sắt thép,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 99.391.777 | 508.213.712 | 1/5 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 47.151.802 | 242.715.012 | 1/5 | ||
Hàng hóa khác | 28.052.333 | 110.437.161 | 1/4 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 8.480.812 | 71.799.081 | 1/8 | ||
Kim loại thường khác | 600 | 2.963.355 | 3.797 | 21.943.029 | 1/6 |
Phế liệu sắt thép | 8.851 | 2.372.424 | 24.354 | 6.945.541 | 1/3 |
Dây điện và dây cáp điện | 1.620.600 | 7.322.291 | 1/5 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1.504.531 | 7.009.332 | 1/5 | ||
Hàng thủy sản | 1.500.340 | 3.479.184 | 1/2 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.470.730 | 6.010.276 | 1/4 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 837.951 | 4.329.282 | 1/5 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 629.985 | 5.757.541 | 1/9 | ||
Sắt thép các loại | 668 | 542.585 | 1.180 | 1.191.875 | 1/2 |
Sữa và sản phẩm sữa | 490.506 | 2.017.517 | 1/4 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ c | 466.545 | 3.796.964 | 1/8 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 307 | 430.533 | 1.889 | 2.374.153 | 1/6 |
Sản phẩm hóa chất | 241.011 | 4.493.731 | 1/19 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 192.244 | 1.266.190 | 1/7 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 157.399 | 1.140.880 | 1/7 | ||
Sản phẩm từ cao su | 138.610 | 843.184 | 1/6 | ||
Dược phẩm | 55.860 | 321.753 | 1/6 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 48.137 | 277.774 | 1/6 | ||
Vải các loại | 22.086 | 75.475 | 1/3 | ||
Phân bón các loại | 40 | 21.400 | 6.221 | 2.094.335 | 1/156 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm | 254.652 | ||||
Giấy các loại | 647 | 317.496 |