|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 4/2020: Xuất khẩu gần 273 nghìn tấn gạo

07:17 | 04/06/2020
Chia sẻ
Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Philippines, với lượng xuất khẩu là 272,7 nghìn tấn, tương đương 128,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 4/2020: Xuất khẩu hơn 272,7 nghìn tấn gạo - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: adcrice)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines trong tháng 4/2020 đạt 362,6 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Philippines hơn 263,2 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu đạt 99,4 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 163,85 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch đạt 1,7 tỉ USD. Trong đó nhập khẩu 508,2 triệu USD hàng hóa và xuất khẩu đạt hơn 1,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 4/2020: Xuất khẩu hơn 272,7 nghìn tấn gạo - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Gạo là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Philippines, với lượng xuất khẩu là 272,7 nghìn tấn, tương đương 128,7 triệu USD.

Một số mặt hàng xuất khẩu khác như: sắt thép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, cà phê, điện thoại các loại và linh kiện,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng263.237.782 1.203.459.346
Gạo272.707128.718.286902.061401.269.683
Hàng hóa khác 27.609.418 137.646.950
Sắt thép các loại49.96921.601.074225.89596.263.513
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 20.497.019 96.078.362
Cà phê4.99511.835.81624.47052.985.000
Điện thoại các loại và linh kiện 8.037.429 75.412.890
Clanhke và xi măng148.0557.503.7101.597.32175.843.431
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 5.743.716 49.202.130
Giày dép các loại 4.833.573 21.871.475
Hàng dệt, may 4.064.739 26.201.391
Sản phẩm hóa chất 3.217.959 17.657.279
Sản phẩm từ chất dẻo 2.734.038 15.264.970
Hàng thủy sản 2.591.027 24.175.358
Dây điện và dây cáp điện 2.230.108 9.514.850
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1.998.492 18.080.871
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.741.022 6.664.597
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.453.923 3.685.454
Sản phẩm gốm, sứ 1.032.321 4.871.121
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 971.813 5.808.843
Hạt tiêu415760.1151.9313.672.748
Giấy và các sản phẩm từ giấy 697.511 5.456.949
Sản phẩm từ sắt thép 491.992 4.938.857
Sắn và các sản phẩm từ sắn1.154466.4784.3001.678.928
Chất dẻo nguyên liệu339454.26411.06811.233.432
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 396.868 6.802.779
Xơ, sợi dệt các loại147330.1663.7607.166.188
Kim loại thường khác và sản phẩm 290.709 11.310.754
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 278.967 5.837.687
Chè98255.258196510.695
Phân bón các loại600194.4006.3001.998.900
Hóa chất 151.141 1.613.321
Hạt điều2354.4324212.199.804
Than các loại  9524.553
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ   515.585

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Philippines một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, kim loại thường khác, phế liệu sắt thép,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng99.391.777 508.213.7121/5
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 47.151.802 242.715.0121/5
Hàng hóa khác 28.052.333 110.437.1611/4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 8.480.812 71.799.0811/8
Kim loại thường khác6002.963.3553.79721.943.0291/6
Phế liệu sắt thép8.8512.372.42424.3546.945.5411/3
Dây điện và dây cáp điện 1.620.600 7.322.2911/5
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.504.531 7.009.3321/5
Hàng thủy sản 1.500.340 3.479.1841/2
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.470.730 6.010.2761/4
Chế phẩm thực phẩm khác 837.951 4.329.2821/5
Sản phẩm từ chất dẻo 629.985 5.757.5411/9
Sắt thép các loại668542.5851.1801.191.8751/2
Sữa và sản phẩm sữa 490.506 2.017.5171/4
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ c 466.545 3.796.9641/8
Chất dẻo nguyên liệu307430.5331.8892.374.1531/6
Sản phẩm hóa chất 241.011 4.493.7311/19
Sản phẩm từ sắt thép 192.244 1.266.1901/7
Nguyên phụ liệu thuốc lá 157.399 1.140.8801/7
Sản phẩm từ cao su 138.610 843.1841/6
Dược phẩm 55.860 321.7531/6
Sản phẩm từ kim loại thường khác 48.137 277.7741/6
Vải các loại 22.086 75.4751/3
Phân bón các loại4021.4006.2212.094.3351/156
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm   254.652 
Giấy các loại  647317.496 

Phùng Nguyệt