|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thụy Sỹ tháng 4/2020: Xuất phần lớn hàng thủy sản

20:37 | 29/05/2020
Chia sẻ
Tháng 4, Việt Nam tiếp tục nhập siêu từ Thụy Sỹ với thặng dư thương mại âm gần 27 triệu USD.

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, trong tháng 4, Việt Nam xuất khẩu 12 triệu USD hàng hóa sang Thụy Sỹ; nhập khẩu 38,9 triệu USD. Theo đó cán cân thương mại ở trạng thái nhập siêu gần 27 triệu USD.

Trong tháng, hàng thủy sản là mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang nước này với kim ngạch trên 4 triệu USD; ngược lại nước ta nhập phần lớn máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng và dược phẩm từ Thụy Điển.

Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam nhập siêu gần 84,5 triệu USD hàng hóa từ Thụy Sỹ. Không có mặt hàng nào của Việt Nam xuất sang nước bạn đạt kim ngạch trên 10 triệu USD; trong khi có 4 nhóm hàng nước ta nhập với kim ngạch hàng chục triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thụy Sỹ tháng 4/2020: Xuất phần lớn hàng thủy sản - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Sỹ tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020 (Đvt: USD)

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
Tổng11.995.791114.913.064
Hàng thủy sản4.250.0449.399.712
Giày dép các loại1.755.3349.622.143
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện891.4335.923.873
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác818.4855.626.548
Sản phẩm từ sắt thép689.0942.728.801
Hàng dệt, may513.1642.453.491
Hàng rau quả346.1861.476.173
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù241.1431.521.757
Sản phẩm từ chất dẻo226.415946.307
Phương tiện vận tải và phụ tùng109.820183.430
Gỗ và sản phẩm gỗ76.771488.061
Hàng hóa khác2.077.90374.542.767
 

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Sỹ tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020 (Đvt: USD)

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
Tổng38.898.129199.393.601
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng13.133.26173.486.846
Dược phẩm7.783.75928.153.502
Sản phẩm hóa chất3.717.02710.683.591
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện3.015.52120.486.434
Sản phẩm từ chất dẻo1.253.0625.420.782
Nguyên phụ liệu dược phẩm1.103.8083.635.959
Sữa và sản phẩm sữa880.0986.118.624
Chế phẩm thực phẩm khác768.1882.188.765
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm493.8032.340.216
Sản phẩm từ sắt thép434.3897.734.087
Vải các loại332.509915.152
Hóa chất208.2814.574.602
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm149.2711.323.733
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu143.491773.843
Hàng hóa khác5.481.66131.557.464

Ánh Dương