Xuất nhập khẩu Việt Nam và Na Uy tháng 4/2020: Nhập trên 19 triệu USD hàng thủy sản từ Na Uy
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam đều duy trì cán cân thương mại thâm hụt đối với Na Uy.
Trong tháng 4, nông sản là những mặt hàng Việt Nam xuất khẩu phần lớn sang Na Uy, tuy nhiên không có loại nào đạt kim ngạch triệu USD trong kì. Ngược lại, Việt Nam nhập khẩu đến hơn 19 triệu USD hàng thủy sản từ Na Uy, chiếm hơn 57% tổng kim ngạch nhập khẩu trong tháng 4 của Việt Nam từ Na Uy.
4 tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Na Uy đạt khoảng 151,14 triệu USD.
Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Na Uy đạt 45,4 triệu USD, giảm 14,5% so với cùng kì năm ngoái. Riêng xuất khẩu sản phẩm sắt thép tính chung 4 tháng có sự tăng vọt đến gần 22 lần; còn lại hầu hết mặt hàng đều có kim ngạch giảm.
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Na Uy đạt 105,74 triệu USD, tăng 10,3%. Trong đó, nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng và sản phẩm hóa chất tăng đáng kể so cùng kì 2019.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Tháng 4/2020 (USD) | Lũy kế (USD) | ||
4 tháng 2019 | 4 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) | ||
Tổng | 6.366.706 | 53.095.956 | 45.396.728 | -14,5 |
Hạt điều | 961.280 | 2.326.825 | 2.746.538 | 18 |
Hàng thủy sản | 691.119 | 2.077.052 | 2.710.899 | 30,5 |
Giày dép các loại | 551.915 | 5.933.668 | 5.674.505 | -4,4 |
Hàng dệt, may | 515.122 | 5.899.526 | 4.539.439 | -23,1 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 336.111 | 1.623.546 | 882.689 | -45,6 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 323.742 | 1.156.659 | 1.319.901 | 14,1 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 300.001 | 1.027.594 | 845.942 | -17,7 |
Sản phẩm từ sắt thép | 192.831 | 486.660 | 10.686.515 | 2,095,9 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 181.372 | 3.981.860 | 3.542.172 | -11 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 168.698 | 366.531 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 165.472 | 2.208.691 | 1.402.341 | -36,5 |
Hàng rau quả | 165.466 | 865.519 | 881.940 | 1,9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 63.775 | 1.512.388 | 658.890 | -56,4 |
Hàng hóa khác | 1.749.801 | 9.138.427 |
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Tháng 4/2020 (USD) | Lũy kế (USD) | ||
4 tháng 2019 | 4 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) | ||
Tổng | 33.313.734 | 95.886.178 | 105.743.334 | 10 |
Hàng thủy sản | 19.150.771 | 66.628.616 | 63.681.048 | -4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 4.482.679 | 10.125.049 | 15.656.124 | 55 |
Phân bón các loại | 871.831 | 4.111.744 | 3.531.058 | -14 |
Sản phẩm từ sắt thép | 615.656 | 2.691.226 | 2.602.299 | -3 |
Sản phẩm hóa chất | 208.724 | 711 | 969.989 | 36 |
Hàng hóa khác | 7.984.073 | 19.302.815 |