|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Na Uy tháng 4/2020: Nhập trên 19 triệu USD hàng thủy sản từ Na Uy

17:00 | 28/05/2020
Chia sẻ
Trong tháng 4, mặc dù xuất khẩu phần lớn hàng nông sản sang Na Uy nhưng không có mặt hàng nào đạt kim ngạch triệu USD. Ngược lại, Việt Nam nhập tới hơn 19 triệu USD hàng thủy sản từ nước này.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam đều duy trì cán cân thương mại thâm hụt đối với Na Uy.

Trong tháng 4, nông sản là những mặt hàng Việt Nam xuất khẩu phần lớn sang Na Uy, tuy nhiên không có loại nào đạt kim ngạch triệu USD trong kì. Ngược lại, Việt Nam nhập khẩu đến hơn 19 triệu USD hàng thủy sản từ Na Uy, chiếm hơn 57% tổng kim ngạch nhập khẩu trong tháng 4 của Việt Nam từ Na Uy.

4 tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Na Uy đạt khoảng 151,14 triệu USD.

Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Na Uy đạt 45,4 triệu USD, giảm 14,5% so với cùng kì năm ngoái. Riêng xuất khẩu sản phẩm sắt thép tính chung 4 tháng có sự tăng vọt đến gần 22 lần; còn lại hầu hết mặt hàng đều có kim ngạch giảm.

Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Na Uy đạt 105,74 triệu USD, tăng 10,3%. Trong đó, nhập khẩu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng và sản phẩm hóa chất tăng đáng kể so cùng kì 2019.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Na Uy tháng 4/2020: Nhập trên 19 triệu USD hàng thủy sản từ Na Uy - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020 (USD)Lũy kế (USD)
4 tháng 20194 tháng 2020Tăng/giảm (%)
Tổng6.366.70653.095.95645.396.728-14,5
Hạt điều961.2802.326.8252.746.53818
Hàng thủy sản691.1192.077.0522.710.89930,5
Giày dép các loại551.9155.933.6685.674.505-4,4
Hàng dệt, may515.1225.899.5264.539.439-23,1
Gỗ và sản phẩm gỗ336.1111.623.546882.689-45,6
Sản phẩm từ chất dẻo323.7421.156.6591.319.90114,1
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện300.0011.027.594845.942-17,7
Sản phẩm từ sắt thép192.831486.66010.686.5152,095,9
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ181.3723.981.8603.542.172-11
Phương tiện vận tải và phụ tùng168.698366.531 
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù165.4722.208.6911.402.341-36,5
Hàng rau quả165.466865.519881.9401,9
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác63.7751.512.388658.890-56,4
Hàng hóa khác1.749.8019.138.427

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020 

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7_kiemtra.rpt
Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020 (USD)Lũy kế (USD)
4 tháng 20194 tháng 2020Tăng/giảm (%)
Tổng33.313.73495.886.178105.743.33410
Hàng thủy sản19.150.77166.628.61663.681.048-4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng4.482.67910.125.04915.656.12455
Phân bón các loại871.8314.111.7443.531.058-14
Sản phẩm từ sắt thép615.6562.691.2262.602.299-3
Sản phẩm hóa chất208.724711969.98936
Hàng hóa khác7.984.07319.302.815

Ánh Dương