Xuất nhập khẩu Việt Nam và Chile tháng 4/2020: Việt Nam xuất khẩu chính điện thoại
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Chile hơn 40 triệu USD trong tháng 4/2020, nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên gần 70 triệu USD.
Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Chile đạt 25,2 triệu USD.
Cộng dồn 4 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều đạt 418,65 triệu USD. Trong đó xuất khẩu 331,5 triệu USD và nhập khẩu hàng hóa đạt 87,17 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Chile, có kim ngạch xuất khẩu trên 5 triệu USD là điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt, may.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Chile tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 44.061.142 | 331.485.710 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 11.733.467 | 160.389.841 | ||
Giày dép các loại | 8.753.422 | 35.801.973 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6.652.130 | 41.425.035 | ||
Hàng hóa khác | 5.234.205 | 25.310.941 | ||
Hàng dệt, may | 5.001.692 | 32.080.119 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.732.730 | 5.072.918 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.475.253 | 16.532.738 | ||
Hàng thủy sản | 1.172.336 | 3.760.994 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 634.932 | 2.934.875 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 478.216 | 1.641.875 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 179 | 425.869 | 930 | 1.956.363 |
Cà phê | 112 | 292.217 | 485 | 1.531.208 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 277.406 | 2.110.667 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 197.268 | 726.827 | ||
Gạo | 448 | 209.336 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Chile một số mặt hàng như: gỗ và sản phẩm gỗ, hàng thủy sản, kim loại thường khác, phế liệu sắt thép, hàng rau quả,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Chile tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 25.213.581 | 87.167.513 | 1/3 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 8.413.353 | 25.427.164 | 1/3 | ||
Hàng thủy sản | 6.420.172 | 23.819.880 | 1/4 | ||
Hàng hóa khác | 4.177.137 | 14.468.332 | 1/3 | ||
Kim loại thường khác | 501 | 2.879.365 | 1.517 | 8.827.153 | 1/3 |
Phế liệu sắt thép | 4.771 | 1.441.180 | 17.081 | 4.942.893 | 1/4 |
Hàng rau quả | 858.746 | 1.125.003 | 1/1 | ||
Dầu mỡ động thực vật | 785.628 | 3.810.289 | 1/5 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 238.000 | 4.746.799 | 1/20 |