|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 4/2020: Xuất siêu sang nước bạn

18:04 | 21/05/2020
Chia sẻ
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Anh, đạt 19,2 triệu USD và chiếm 25% tổng 4 tháng đầu năm.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 4/2020: Xuất siêu sang nước bạn - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: vietnamexport)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Anh hơn 244 triệu USD trong tháng 4/2020, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên gần 300 triệu USD. 

Trong 4 tháng đầu năm nay, xuất khẩu hơn 1,5 tỉ USD. Trong khi đó, nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn chỉ đạt 225,6 triệu USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Anh tháng 4/2020: Xuất siêu sang nước bạn - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Anh như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, mayhàng thủy sản,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng244.037.563 1.523.023.261
Điện thoại các loại và linh kiện 41.025.954 496.618.369
Giày dép các loại 37.077.821 170.135.250
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 33.221.804 161.506.178
Hàng dệt, may 23.058.519 170.290.971
Hàng thủy sản 22.657.352 79.085.768
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 18.918.086 67.289.862
Hàng hóa khác 12.006.778 58.440.159
Gỗ và sản phẩm gỗ 9.183.288 72.740.415
Hạt điều1.2307.555.1434.76329.121.333
Sản phẩm từ chất dẻo 7.468.706 31.932.385
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.921.979 28.419.709
Cà phê3.8145.819.90113.85823.107.948
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3.589.890 25.358.808
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.547.170 19.228.133
Dây điện và dây cáp điện 2.252.973 10.387.243
Hạt tiêu6321.778.6061.8605.480.090
Sản phẩm từ cao su 1.738.840 6.572.330
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.712.313 7.769.830
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.511.779 6.013.032
Sản phẩm từ sắt thép 1.250.847 9.633.166
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.017.790 9.701.137
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 964.820 7.935.893
Hàng rau quả 757.676 3.196.378
Sản phẩm gốm, sứ 590.971 7.953.408
Giấy và các sản phẩm từ giấy 221.625 2.151.920
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 94.036 978.684
Xơ, sợi dệt các loại4361.8484.5534.323.644
Cao su2031.046549829.042
Sắt thép các loại  10.1406.822.176

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Anh, đạt 19,2 triệu USD, chiếm 25% tổng 4 tháng đầu năm.

Việt Nam nhập khẩu từ Anh một số mặt hàng khác như: dược phẩm, sản phẩm hóa chất, ô tô nguyên chiếc các loại, hàng thủy sản,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng55.770.196 225.677.1741/4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 19.173.869 78.510.4801/4
Hàng hóa khác 10.440.236 44.360.2281/4
Dược phẩm 6.021.455 24.052.9841/4
Sản phẩm hóa chất 5.042.897 14.496.1891/3
Ô tô nguyên chiếc các loại323.308.225747.767.6641/2
Hàng thủy sản 2.007.201 5.352.4651/3
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.584.786 4.190.7891/3
Máy ảnh, máy quay phim và linh ki 1.551.543 3.256.5811/2
Chất dẻo nguyên liệu4341.206.4601.5724.372.0661/4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.201.664 7.183.0171/6
Sản phẩm từ chất dẻo 1.090.038 5.836.9451/5
Sản phẩm từ sắt thép 976.092 4.953.5611/5
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li 735.256 6.506.8591/9
Vải các loại 269.122 1.763.0681/7
Sản phẩm từ cao su 232.980 1.257.7011/5
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 226.276 382.9911/2
Nguyên phụ liệu dược phẩm 199.167 1.565.0441/8
Hóa chất 182.520 1.443.5991/8
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn 172.086 6.604.3871/38
Kim loại thường khác1396.578272749.8711/21
Sắt thép các loại3127.886296211.2071/10
Cao su623.858247508.6071/41
Nguyên phụ liệu thuốc lá   86.323 
Điện thoại các loại và linh kiện   264.545 

Phùng Nguyệt