Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020
Tháng 4, trị giá xuất khẩu, nhập khẩu đều giảm mạnh so với tháng trước.
Trong đó xuất khẩu đạt 17,58 tỉ USD, giảm 27,1% (tương ứng giảm 6,55 tỉ USD); nhập khẩu đạt 18,52 tỉ USD, giảm 16,4% (tương ứng giảm 3,63 tỉ USD).
Tính đến hết tháng 4/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 158,94 tỉ USD, tăng 0,9% (tương ứng tăng 1,4 tỉ USD) so với cùng kì năm trước. Trong đó trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt 80,86 tỉ USD, tăng 2% và nhập khẩu đạt 78,08 tỉ USD, giảm nhẹ 0,3%.
Cán cân thương mại hàng hóa trong tháng 4/2020 thâm hụt 0,94 tỉ USD. Tuy nhiên tính từ đầu năm đến hết tháng 4, cán cân thương mại của cả nước thặng dư 2,78 tỉ USD.
Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại trong 4 tháng đầu năm
giai đoạn 2011 - 2020
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 4/2020 cho thấy tổng cộng giá trị đạt 13,07 tỉ USD, chiếm 74,3% tổng giá trị hàng xuất khẩu cả nước. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD và dẫn đầu tiếp tục là TP HCM.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020 đạt gần 14,2 tỉ USD, chiếm 77% kim ngạch nhập khẩu cả nước.
Chi tiết tình hình xuất nhập khẩu từng tỉnh, thành phố trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2020
Tỉnh/Thành phố | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | ||
Tháng 4/2020 | 4 tháng đầu năm 2020 | Tháng 4/2020 | 4 tháng đầu năm 2020 | |
An Giang | 47.571.761 | 193.533.980 | 22.973.886 | 59.226.657 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 311.529.865 | 1.222.110.218 | 373.739.591 | 1.718.045.532 |
Bắc Cạn | 440.316 | 2.614.940 | 473.906 | 1.551.192 |
Bắc Giang | 732.012.725 | 2.817.844.238 | 778.841.642 | 2.843.939.653 |
Bạc Liêu | 36.774.172 | 136.184.051 | 5.543.261 | 22.381.293 |
Bắc Ninh | 1.994.177.756 | 10.065.987.883 | 1.842.249.789 | 8.996.018.462 |
Bến Tre | 83.858.797 | 366.645.989 | 37.549.108 | 133.767.983 |
Bình Định | 96.732.931 | 361.005.359 | 21.601.649 | 83.801.519 |
Bình Dương | 1.654.399.443 | 7.612.785.564 | 1.571.200.402 | 6.279.470.776 |
Bình Phước | 187.874.078 | 751.492.875 | 80.203.302 | 369.075.520 |
Bình Thuận | 42.166.929 | 163.523.232 | 73.284.760 | 211.034.574 |
Cà Mau | 70.049.854 | 228.282.426 | 2.496.074 | 25.043.544 |
Cần Thơ | 95.709.177 | 438.162.569 | 31.993.066 | 122.375.345 |
Cao Bằng | 8.616.501 | 12.557.750 | 1.891.882 | 5.903.177 |
Đà Nẵng | 114.688.726 | 465.703.629 | 95.195.004 | 378.401.827 |
Đắc Nông | 6.195.447 | 29.821.811 | 298.870 | 5.850.066 |
Đăk Lăk | 112.290.569 | 432.665.221 | 21.721.234 | 131.685.725 |
Điện Biên | 5.057.138 | 18.842.239 | 135.000 | 718.981 |
Đồng Nai | 1.339.892.846 | 5.928.554.998 | 1.180.153.214 | 4.673.098.533 |
Đồng Tháp | 73.368.223 | 318.202.979 | 30.770.373 | 123.457.841 |
Gia Lai | 32.280.790 | 129.904.245 | 8.346.607 | 41.602.861 |
Hà Giang | 12.029.623 | 26.532.822 | 699.669 | 6.205.252 |
Hà Nam | 190.959.078 | 810.699.177 | 182.739.641 | 682.553.827 |
Hà Nội | 952.329.028 | 4.219.700.227 | 2.199.307.467 | 8.903.609.570 |
Hà Tĩnh | 53.618.749 | 298.862.673 | 189.162.092 | 644.003.949 |
Hải Dương | 477.035.459 | 2.174.339.458 | 431.711.714 | 1.804.275.111 |
Hải Phòng | 1.124.406.285 | 5.035.738.644 | 903.614.785 | 4.185.948.710 |
Hậu Giang | 44.166.617 | 173.832.749 | 31.408.131 | 101.383.236 |
Hòa Bình | 23.119.258 | 124.074.541 | 27.822.569 | 148.518.174 |
Hưng Yên | 217.405.181 | 1.050.370.948 | 294.811.449 | 1.128.040.582 |
Khánh Hòa | 82.480.554 | 520.749.779 | 69.696.587 | 292.605.437 |
Kiên Giang | 46.368.240 | 206.236.920 | 6.547.982 | 37.219.134 |
Kon Tum | 19.792.582 | 98.756.903 | 1.744.432 | 11.913.718 |
Lai Châu | 3.041.530 | 5.138.089 | 10.546.290 | 12.717.131 |
Lâm Đồng | 36.249.647 | 145.716.292 | 12.900.780 | 46.041.614 |
Lạng Sơn | 85.412.955 | 300.331.610 | 41.595.061 | 139.029.465 |
Lào Cai | 58.836.489 | 237.624.710 | 19.574.264 | 65.049.560 |
Long An | 442.622.553 | 1.831.141.352 | 349.057.028 | 1.282.915.198 |
Nam Định | 115.321.937 | 548.220.080 | 102.661.474 | 342.953.286 |
Nghệ An | 49.845.077 | 237.883.096 | 39.789.885 | 190.750.112 |
Ninh Bình | 146.826.130 | 631.576.848 | 107.585.736 | 852.560.592 |
Ninh Thuận | 6.215.775 | 20.030.222 | 6.211.248 | 53.590.600 |
Phú Thọ | 244.459.173 | 1.016.421.489 | 294.973.600 | 1.019.300.437 |
Phú Yên | 8.719.665 | 44.244.853 | 6.949.076 | 30.556.393 |
Quảng Bình | 4.846.434 | 29.122.501 | 14.675.960 | 62.586.707 |
Quảng Nam | 104.605.038 | 388.211.959 | 79.191.687 | 452.201.111 |
Quảng Ngãi | 123.712.802 | 524.785.760 | 139.482.581 | 845.472.057 |
Quảng Ninh | 178.267.892 | 645.892.854 | 304.327.844 | 890.347.574 |
Quảng Trị | 10.403.775 | 66.877.078 | 9.598.667 | 49.647.308 |
Sóc Trăng | 75.944.796 | 271.820.098 | 10.613.452 | 39.265.122 |
Sơn La | 1.385.643 | 3.613.449 | 4.183.092 | 5.917.106 |
Tây Ninh | 321.224.403 | 1.413.598.330 | 285.802.797 | 1.016.970.053 |
Thái Bình | 92.745.848 | 479.009.199 | 114.894.971 | 446.385.706 |
Thái Nguyên | 1.198.058.740 | 8.138.070.077 | 769.939.797 | 4.666.794.769 |
Thanh Hóa | 223.443.756 | 1.037.627.851 | 423.113.750 | 2.138.310.468 |
Thừa Thiên - Huế | 53.231.685 | 245.259.290 | 37.641.239 | 148.291.805 |
Tiền Giang | 191.403.589 | 935.564.927 | 134.743.261 | 618.003.451 |
TP HCM | 3.156.307.108 | 13.577.805.851 | 4.023.118.834 | 15.621.092.537 |
Trà Vinh | 19.153.053 | 107.577.266 | 133.807.439 | 475.817.029 |
Tuyên Quang | 4.345.310 | 19.321.213 | 3.049.812 | 23.802.569 |
Vĩnh Long | 44.316.448 | 181.190.994 | 19.875.928 | 82.887.494 |
Vĩnh Phúc | 259.430.865 | 1.256.210.095 | 484.117.833 | 2.249.219.038 |
Yên Bái | 10.691.847 | 52.307.957 | 5.336.475 | 25.894.726 |