Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020
Tháng 3/2020, trị giá xuất khẩu, nhập khẩu đều tăng so với tháng trước. Trong đó xuất khẩu đạt 24,13 tỉ USD, tăng 15,7% so với tháng 2 (tương ứng tăng 3,28 tỉ USD); nhập khẩu đạt 22,15 tỉ USD, tăng 19,2% (tương ứng tăng 3,57 tỉ USD).
Tính chung quí I/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 122,73 tỉ USD, tăng 5,7% (tương ứng tăng 6,57 tỉ USD) so với cùng kì năm trước.
Trong đó trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt 63,23 tỉ USD, tăng 7,5% và nhập khẩu đạt 59,49 tỉ USD, tăng 3,7%.
Cán cân thương mại hàng hóa trong tháng 3 thặng dư 1,98 tỉ USD, qua đó đưa mức thặng dư thương mại của cả nước trong quý I/2020 đạt 3,74 tỉ USD.
Kim ngạch, tốc độ tăng xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại trong quí I giai đoạn 2011 - 2020
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 cho thấy tổng cộng giá trị đạt 18,49 tỉ USD, chiếm 77% tổng giá trị hàng xuất khẩu cả nước, tỉ trọng tương đương tháng 2. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 đạt gần 17,3 tỉ USD, chiếm 78% giá trị hàng nhập khẩu cả nước.
Chi tiết tình hình xuất nhập khẩu từng tỉnh, thành phố trong tháng 3 và quí I/2020
TỈNH/THÀNH PHỐ | XUẤT KHẨU (USD) | NHẬP KHẨU (USD) | ||
Tháng 3/2020 | Quí I/2020 | Tháng 3/2020 | Quí I/2020 | |
An Giang | 53.893.269 | 146.223.192 | 10.807.206 | 32.801.036 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 379.830.581 | 910.479.721 | 480.567.935 | 1.340.296.257 |
Bắc Cạn | 900.837 | 2.174.625 | 846.373 | 1.068.040 |
Bắc Giang | 810.740.648 | 2.082.019.009 | 847.979.755 | 2.065.898.559 |
Bạc Liêu | 37.656.728 | 99.671.669 | 8.355.833 | 16.838.034 |
Bắc Ninh | 3.235.748.382 | 8.061.062.126 | 2.470.301.269 | 7.134.876.462 |
Bến Tre | 100.941.624 | 282.992.161 | 35.795.538 | 96.217.065 |
Bình Định | 103.678.060 | 269.702.425 | 27.876.318 | 62.415.343 |
Bình Dương | 2.168.280.876 | 5.938.565.536 | 1.836.232.984 | 4.710.863.907 |
Bình Phước | 215.323.769 | 561.655.712 | 101.584.257 | 282.370.874 |
Bình Thuận | 45.331.364 | 121.813.981 | 42.437.573 | 138.468.897 |
Cà Mau | 61.242.481 | 158.624.913 | 8.610.926 | 22.547.468 |
Cần Thơ | 114.654.434 | 343.117.150 | 34.639.223 | 90.423.583 |
Cao Bằng | 2.068.854 | 3.990.962 | 2.753.424 | 4.054.804 |
Đà Nẵng | 127.979.787 | 350.979.474 | 111.524.165 | 282.240.409 |
Đắc Nông | 7.945.373 | 20.065.108 | 1.483.171 | 5.585.565 |
Đăk Lăk | 130.495.890 | 311.521.001 | 24.221.591 | 90.997.840 |
Điện Biên | 4.828.499 | 13.605.923 | 171.856 | 588.981 |
Đồng Nai | 1.586.552.424 | 4.563.277.328 | 1.323.144.840 | 3.491.828.359 |
Đồng Tháp | 89.826.513 | 246.004.983 | 37.177.464 | 93.406.827 |
Gia Lai | 35.666.692 | 97.318.492 | 17.172.075 | 33.256.253 |
Hà Giang | 7.888.204 | 14.559.669 | 4.067.637 | 5.505.585 |
Hà Nam | 238.689.794 | 618.380.265 | 186.667.075 | 486.693.092 |
Hà Nội | 1.071.518.781 | 3.150.081.903 | 2.437.905.509 | 6.725.656.699 |
Hà Tĩnh | 91.891.344 | 245.419.479 | 170.374.846 | 468.689.210 |
Hải Dương | 603.361.043 | 1.696.796.764 | 488.308.656 | 1.360.811.951 |
Hải Phòng | 1.471.839.950 | 3.922.048.555 | 1.159.414.884 | 3.256.674.035 |
Hậu Giang | 43.455.227 | 129.797.738 | 32.413.308 | 70.073.458 |
Hòa Bình | 29.606.617 | 101.160.337 | 48.410.318 | 120.675.011 |
Hưng Yên | 299.804.448 | 832.506.418 | 321.026.691 | 827.155.121 |
Khánh Hòa | 153.732.749 | 436.500.301 | 100.401.237 | 222.380.816 |
Kiên Giang | 68.985.923 | 161.817.071 | 13.244.347 | 30.671.421 |
Kon Tum | 23.350.473 | 78.993.123 | 1.464.422 | 10.169.286 |
Lai Châu | 1.799.960 | 2.096.559 | 2.170.841 | |
Lâm Đồng | 38.620.021 | 109.086.854 | 13.373.670 | 33.353.789 |
Lạng Sơn | 113.750.935 | 222.196.952 | 48.225.086 | 97.746.579 |
Lào Cai | 67.328.354 | 179.416.334 | 20.043.067 | 45.699.859 |
Long An | 519.353.057 | 1.389.143.733 | 370.718.119 | 930.426.360 |
Nam Định | 146.808.346 | 433.954.291 | 106.984.533 | 240.567.730 |
Nghệ An | 73.125.791 | 189.989.543 | 54.784.814 | 151.056.265 |
Ninh Bình | 167.143.110 | 485.748.523 | 249.965.065 | 743.823.763 |
Ninh Thuận | 6.142.265 | 13.992.595 | 15.980.775 | 47.301.203 |
Phú Thọ | 308.074.917 | 772.872.921 | 293.996.925 | 712.692.555 |
Phú Yên | 12.683.841 | 35.700.740 | 9.312.066 | 23.387.492 |
Quảng Bình | 11.943.019 | 24.201.047 | 14.561.665 | 47.910.746 |
Quảng Nam | 104.141.612 | 282.787.810 | 124.360.159 | 373.171.081 |
Quảng Ngãi | 182.632.242 | 402.591.046 | 171.837.078 | 673.957.553 |
Quảng Ninh | 208.586.439 | 470.599.073 | 252.091.340 | 586.586.725 |
Quảng Trị | 19.151.058 | 56.557.365 | 11.271.837 | 40.055.142 |
Sóc Trăng | 76.137.572 | 196.426.877 | 11.594.972 | 27.828.390 |
Sơn La | 1.201.527 | 2.391.558 | 407.855 | 1.734.014 |
Tây Ninh | 413.554.197 | 1.093.597.781 | 320.544.822 | 730.897.050 |
Thái Bình | 125.599.936 | 388.459.251 | 118.015.210 | 331.552.338 |
Thái Nguyên | 2.893.037.485 | 6.950.958.344 | 1.452.526.460 | 3.898.582.971 |
Thanh Hóa | 315.148.916 | 857.038.478 | 673.691.148 | 1.780.765.886 |
Thừa Thiên - Huế | 66.082.823 | 191.446.529 | 43.743.081 | 110.350.311 |
Tiền Giang | 262.166.109 | 745.943.692 | 198.267.807 | 485.233.799 |
TP HCM | 4.126.053.048 | 10.501.296.015 | 4.448.832.587 | 11.586.706.344 |
Trà Vinh | 33.366.214 | 89.293.013 | 50.265.034 | 342.009.590 |
Tuyên Quang | 6.905.606 | 15.212.978 | 3.436.778 | 20.814.776 |
Vĩnh Long | 52.573.240 | 137.134.885 | 25.799.975 | 63.007.873 |
Vĩnh Phúc | 360.530.974 | 997.476.339 | 648.886.038 | 1.762.151.183 |
Yên Bái | 15.898.949 | 41.616.342 | 8.413.725 | 20.558.253 |