Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Argentina tháng 3/2020: Tổng kim ngạch gần 235 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Argentina trong tháng 3/2020 đạt 234,99 triệu USD.
Cụ thể, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Argentina đạt 181,03 triệu USD, xuất khẩu đạt 59,96 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch đạt 689,71 triệu USD, trong đó nhập khẩu đạt 569,93 triệu USD và xuất khẩu đạt 53,96 triệu USD
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Argentina như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Argentina tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm
Mặt hàng chủ yếu | XK tháng 3/2020 | Lũy kế ba tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 53.961.283 | 119.783.682 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 31.743.866 | 50.991.782 | ||
Giày dép các loại | 5.983.430 | 15.529.935 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4.521.821 | 15.194.040 | ||
Hàng hóa khác | 3.266.793 | 9.172.092 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.173.428 | 8.187,930 | ||
Hàng dệt, may | 1.959.682 | 5.084.741 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.727.675 | 10.136.050 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 717.558 | 2.118.778 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 381.197 | 1.662.171 | ||
Cao su | 140 | 230.088 | 537 | 855.643 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 156.884 | 348.919 | ||
Sắt thép các loại | 78 | 98.861 | 331 | 441.518 |
Sản phẩm gốm, sứ | 60.081 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Argentina một số mặt hàng như: thức ăn gia súc và nguyên liệu, hàng hóa khác, ngô, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Argentina tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế ba tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 181.027.636 | 569.926.220 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 121.422.191 | 349.235.640 | ||
Hàng hóa khác | 32.175.401 | 80.391.604 | ||
Ngô | 105,714 | 22.043.701 | 621,081 | 123.358.890 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.011,818 | 7.878.961 | ||
Bông các loại | 1,457 | 1.888.524 | 3,144 | 4.150.961 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 926.374 | 1.918.350 | ||
Dược phẩm | 559.626 | 2.991.816 |