Top 10 tỉnh, thành xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2020
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan trong tháng 2/2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước đạt 39,43 tỉ USD, tăng 6,8% so với tháng trước.
Trong tháng 2/2020, xuất khẩu đạt 20,85 tỉ USD, tăng 13,8% so với tháng trước; nhập khẩu đạt 18,58 tỉ USD, giảm 0,1%.
Kết thúc hai tháng đầu năm 2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đạt 76,34 tỉ USD, tăng 5,6% so với cùng kì năm trước. Trong đó, xuất khẩu đạt 39,08 tỉ USD, tăng 8,4% và nhập khẩu đạt 37,26 tỉ USD, tăng 2,9%.
Trong 2/2020, cán cân thương mại hàng hóa của cả nước có mức thặng dư 2,28 tỉ USD. Tính chung trong hai tháng đầu năm nay, cán cân thương mại hàng hóa của cả nước thặng dư 1,82 tỉ USD.
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 2/2020 ghi nhận tổng cộng giá trị đạt trên 16,1 tỉ USD, chiếm 77% tổng giá trị hàng xuất khẩu cả nước. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2020 đạt gần 14,7 tỉ USD, chiếm 79% giá trị hàng nhập khẩu cả nước.
Chi tiết xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố tháng 2 và lũy kế hai tháng đầu năm 2020. (Đvt: USD)
TỈNH/THÀNH PHỐ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | ||
Tháng 2/2020 | Hai tháng | Tháng 2/2020 | Hai tháng | |
An Giang | 47.548.734 | 92.436.035 | 9.201.374 | 21.993.832 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 290.917.533 | 530.469.488 | 440.527.817 | 867.150.344 |
Bắc Cạn | 794.053 | 1.273.790 | 178.271 | 221.667 |
Bắc Giang | 615.647.596 | 1.272.190.438 | 529.841.103 | 1.217.985.013 |
Bạc Liêu | 29.787.911 | 62.458.818 | 4.099.153 | 8.539.503 |
Bắc Ninh | 2.779.348.313 | 4.825.965.792 | 2.133.281.694 | 4.665.056.016 |
Bến Tre | 97.751.115 | 182.429.524 | 33.225.054 | 60.420.173 |
Bình Định | 82.847.993 | 166.068.652 | 17.977.594 | 34.609.453 |
Bình Dương | 1.878.508.551 | 3.716.176.554 | 1.452.532.671 | 2.842.091.553 |
Bình Phước | 160.039.943 | 346.335.852 | 96.082.050 | 180.784.876 |
Bình Thuận | 31.855.696 | 76.482.622 | 48.107.251 | 96.041.442 |
Cà Mau | 54.658.628 | 97.991.812 | 10.762.615 | 13.936.544 |
Cần Thơ | 100.427.625 | 228.606.428 | 35.343.358 | 55.764.831 |
Cao Bằng | 652.014 | 1.922.109 | 872.938 | 1.301.380 |
Đà Nẵng | 114.440.345 | 222.872.665 | 84.677.809 | 170.762.437 |
Đắc Nông | 8.049.360 | 12.119.735 | 3.067.965 | 4.102.396 |
Đăk Lăk | 98.501.860 | 180.999.416 | 41.764.564 | 66.776.250 |
Điện Biên | 1.826.977 | 8.777.426 | 164.713 | 417.125 |
Đồng Nai | 1.552.117.243 | 2.977.836.962 | 1.170.474.402 | 2.169.315.064 |
Đồng Tháp | 86.578.684 | 156.315.891 | 27.495.539 | 56.238.230 |
Gia Lai | 32.089.165 | 61.668.276 | 6.711.797 | 16.206.580 |
Hà Giang | 2.922.672 | 7.169.581 | 925.864 | 1.437.948 |
Hà Nam | 200.324.414 | 380.182.880 | 132.437.994 | 300.070.989 |
Hà Nội | 1.060.066.133 | 2.080.394.638 | 2.093.809.442 | 4.303.525.766 |
Hà Tĩnh | 92.063.736 | 153.497.285 | 141.002.005 | 299.962.822 |
Hải Dương | 543.809.497 | 1.094.209.537 | 410.646.670 | 872.437.529 |
Hải Phòng | 1.265.773.609 | 2.450.809.898 | 1.069.929.995 | 2.097.657.260 |
Hậu Giang | 43.444.735 | 86.480.781 | 20.952.047 | 37.658.877 |
Hòa Bình | 34.565.503 | 71.557.565 | 33.444.142 | 72.264.465 |
Hưng Yên | 269.310.644 | 533.067.935 | 238.753.809 | 506.362.263 |
Khánh Hòa | 115.064.381 | 282.967.878 | 58.884.192 | 121.977.858 |
Kiên Giang | 51.931.017 | 92.349.777 | 10.114.637 | 17.397.125 |
Kon Tum | 24.152.451 | 55.645.669 | 5.365.935 | 8.731.864 |
Lai Châu | 56.070 | 296.599 | 4.668.342 | 6.743.501 |
Lâm Đồng | 38.537.128 | 70.466.845 | 11.253.247 | 19.977.912 |
Lạng Sơn | 28.735.175 | 110.538.119 | 14.379.844 | 49.728.212 |
Lào Cai | 53.406.663 | 112.790.098 | 10.338.267 | 25.910.003 |
Long An | 447.773.195 | 871.393.130 | 309.783.983 | 560.604.328 |
Nam Định | 144.803.079 | 287.087.843 | 62.072.187 | 133.402.115 |
Nghệ An | 60.453.648 | 117.720.443 | 40.276.989 | 96.323.803 |
Ninh Bình | 164.588.617 | 318.548.949 | 198.610.050 | 493.909.114 |
Ninh Thuận | 4.024.243 | 7.850.332 | 17.450.507 | 31.320.426 |
Phú Thọ | 231.252.390 | 465.049.211 | 216.094.534 | 418.770.717 |
Phú Yên | 10.595.192 | 23.016.898 | 7.397.899 | 14.075.463 |
Quảng Bình | 5.482.382 | 12.259.819 | 11.777.976 | 33.405.085 |
Quảng Nam | 91.605.552 | 179.134.327 | 122.396.785 | 253.417.425 |
Quảng Ngãi | 115.821.940 | 220.683.585 | 119.145.479 | 390.059.098 |
Quảng Ninh | 140.816.819 | 263.128.173 | 167.136.709 | 340.457.496 |
Quảng Trị | 22.150.772 | 37.592.397 | 12.629.213 | 28.794.780 |
Sóc Trăng | 63.825.324 | 120.394.792 | 8.717.190 | 16.233.417 |
Sơn La | 260.097 | 1.207.481 | 83.565 | 1.326.160 |
Tây Ninh | 363.459.947 | 680.407.644 | 221.385.888 | 410.995.950 |
Thái Bình | 125.924.822 | 262.913.513 | 101.435.058 | 213.538.573 |
Thái Nguyên | 2.705.998.016 | 4.062.502.124 | 1.243.288.601 | 2.445.909.914 |
Thanh Hóa | 268.888.183 | 542.077.706 | 555.498.374 | 1.126.514.937 |
Thừa Thiên - Huế | 72.354.870 | 125.301.868 | 31.133.700 | 66.606.911 |
Tiền Giang | 255.254.165 | 484.455.022 | 153.096.982 | 286.988.502 |
TP HCM | 3.256.571.973 | 6.380.570.077 | 3.852.414.804 | 7.137.684.356 |
Trà Vinh | 30.074.058 | 55.942.772 | 105.600.901 | 291.744.560 |
Tuyên Quang | 4.143.772 | 8.461.250 | 12.371.521 | 17.377.997 |
Vĩnh Long | 46.453.744 | 84.991.105 | 21.139.524 | 37.211.691 |
Vĩnh Phúc | 318.229.209 | 637.156.149 | 578.741.796 | 1.113.678.670 |
Yên Bái | 14.779.276 | 25.754.942 | 5.914.503 | 12.144.529 |