|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp tháng 3/2020: Nhập khẩu dược phẩm từ Pháp gần 39 triệu USD

17:14 | 08/05/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Pháp đạt gần 265 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp tháng 3/2020: Nhập khẩu dược phẩm từ Pháp hơn 38,7 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Pháp đạt gần 265 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với nhập khẩu.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trong tháng 3 năm nay đạt hơn 393 triệu USD.

Trong quí 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Pháp đạt 771,64 triệu USD; nâng tổng kim ngạch hai chiều lên 1,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp tháng 3/2020: Nhập khẩu dược phẩm từ Pháp hơn 38,7 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng chính Việt Nam xuất khẩu sang Pháp, đạt 113,06 triệu USD.

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang nước bạn khác như giày dép các loại; hàng dệt, may; máy vi tính; sản phẩm điện tử và linh kiện; phương tiện vận tải và phụ tùng,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng264.807.822 771.643.228
Điện thoại các loại và linh kiện 113.066.775 257.655.041
Giày dép các loại 26.390.392 108.918.092
Hàng dệt, may 21.834.323 99.816.566
Hàng hóa khác 17.781.509 45.724.597
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 17.616.288 47.411.279
Phương tiện vận tải và phụ tùng 11.184.570 29.917.853
Gỗ và sản phẩm gỗ 9.772.825 30.958.025
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 9.165.497 24.383.808
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6.064.198 21.290.246
Hàng thủy sản 4.793.078 15.574.005
Hạt điều4273.808.9061.34511.604.159
Sản phẩm từ chất dẻo 3.379.639 9.348.007
Cà phê2.3123.295.3929.42314.151.578
Hàng rau quả 2.407.528 8.391.630
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.258.659 7.778.305
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.924.195 7.553.319
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.741.564 7.142.597
Sản phẩm từ sắt thép 1.591.314 4.462.124
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.435.980 5.613.979
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.218.276 2.725.467
Sản phẩm từ cao su 1.106.331 3.422.259
Hạt tiêu406972.4237741.879.871
Dây điện và dây cáp điện 950.332 2.159.979
Cao su301477.2561.0681.722.153
Sản phẩm gốm, sứ 390.306 1.484.582
Gạo314180.267955553.707

Ba nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 15 triệu USD gồm dược phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; phương tiện vận tải khác và phụ tùng.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng128.559.441 346.401.607
Dược phẩm 38.718.621 98.457.216
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 25.726.768 57.902.877
Hàng hóa khác 17.754.857 50.821.957
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 15.272.653 40.058.579
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.317.421 13.410.211
Sản phẩm hóa chất 4.047.444 11.754.877
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 3.997.246 8.775.493
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.046.890 4.800.788
Hóa chất 1.968.943 5.507.258
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.753.022 5.026.318
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.674.588 10.170.268
Sữa và sản phẩm sữa 1.537.964 5.527.414
Sản phẩm từ sắt thép 1.535.597 4.753.065
Chất dẻo nguyên liệu4401.293.0871.3703.652.696
Sắt thép các loại6201.008.9131.5895.099.098
Sản phẩm từ chất dẻo 939.233 2.863.597
Chế phẩm thực phẩm khác 880.923 3.055.991
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 824.146 1.484.597
Nguyên phụ liệu thuốc lá 568.599 568.599
Vải các loại 487.989 2.358.459
Cao su108484.7678142.669.139
Nguyên phụ liệu dược phẩm 478.359 1.846.799
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 375.013 876.962
Sản phẩm từ cao su 367.669 1.154.418
Kim loại thường khác32285.08046447.018
Dây điện và dây cáp điện 178.778 1.481.959
Quặng và khoáng sản khác4234.8674101.181.522
Giấy các loại  1338.920
Ô tô nguyên chiếc các loại  6655.512

Phùng Nguyệt