Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp tháng 3/2020: Nhập khẩu dược phẩm từ Pháp gần 39 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Pháp đạt gần 265 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với nhập khẩu.
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trong tháng 3 năm nay đạt hơn 393 triệu USD.
Trong quí 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Pháp đạt 771,64 triệu USD; nâng tổng kim ngạch hai chiều lên 1,1 tỉ USD.
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng chính Việt Nam xuất khẩu sang Pháp, đạt 113,06 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang nước bạn khác như giày dép các loại; hàng dệt, may; máy vi tính; sản phẩm điện tử và linh kiện; phương tiện vận tải và phụ tùng,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 264.807.822 | 771.643.228 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 113.066.775 | 257.655.041 | ||
Giày dép các loại | 26.390.392 | 108.918.092 | ||
Hàng dệt, may | 21.834.323 | 99.816.566 | ||
Hàng hóa khác | 17.781.509 | 45.724.597 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 17.616.288 | 47.411.279 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 11.184.570 | 29.917.853 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 9.772.825 | 30.958.025 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 9.165.497 | 24.383.808 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6.064.198 | 21.290.246 | ||
Hàng thủy sản | 4.793.078 | 15.574.005 | ||
Hạt điều | 427 | 3.808.906 | 1.345 | 11.604.159 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.379.639 | 9.348.007 | ||
Cà phê | 2.312 | 3.295.392 | 9.423 | 14.151.578 |
Hàng rau quả | 2.407.528 | 8.391.630 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 2.258.659 | 7.778.305 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.924.195 | 7.553.319 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.741.564 | 7.142.597 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.591.314 | 4.462.124 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.435.980 | 5.613.979 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.218.276 | 2.725.467 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.106.331 | 3.422.259 | ||
Hạt tiêu | 406 | 972.423 | 774 | 1.879.871 |
Dây điện và dây cáp điện | 950.332 | 2.159.979 | ||
Cao su | 301 | 477.256 | 1.068 | 1.722.153 |
Sản phẩm gốm, sứ | 390.306 | 1.484.582 | ||
Gạo | 314 | 180.267 | 955 | 553.707 |
Ba nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 15 triệu USD gồm dược phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; phương tiện vận tải khác và phụ tùng.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 128.559.441 | 346.401.607 | ||
Dược phẩm | 38.718.621 | 98.457.216 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 25.726.768 | 57.902.877 | ||
Hàng hóa khác | 17.754.857 | 50.821.957 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 15.272.653 | 40.058.579 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 4.317.421 | 13.410.211 | ||
Sản phẩm hóa chất | 4.047.444 | 11.754.877 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 3.997.246 | 8.775.493 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2.046.890 | 4.800.788 | ||
Hóa chất | 1.968.943 | 5.507.258 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.753.022 | 5.026.318 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.674.588 | 10.170.268 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 1.537.964 | 5.527.414 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.535.597 | 4.753.065 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 440 | 1.293.087 | 1.370 | 3.652.696 |
Sắt thép các loại | 620 | 1.008.913 | 1.589 | 5.099.098 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 939.233 | 2.863.597 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 880.923 | 3.055.991 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 824.146 | 1.484.597 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 568.599 | 568.599 | ||
Vải các loại | 487.989 | 2.358.459 | ||
Cao su | 108 | 484.767 | 814 | 2.669.139 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 478.359 | 1.846.799 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 375.013 | 876.962 | ||
Sản phẩm từ cao su | 367.669 | 1.154.418 | ||
Kim loại thường khác | 32 | 285.080 | 46 | 447.018 |
Dây điện và dây cáp điện | 178.778 | 1.481.959 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 42 | 34.867 | 410 | 1.181.522 |
Giấy các loại | 13 | 38.920 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 6 | 655.512 |