|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 3/2020: Xuất khẩu gốm sứ tăng vọt

07:16 | 06/05/2020
Chia sẻ
Tính chung quí I/2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt trên 377 triệu USD, trong đó Việt Nam xuất siêu gần 208 triệu USD.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tháng 3 kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt trên 160 triệu USD; trong đó xuất khẩu hàng hóa Việt Nam đạt 126,6 triệu USD và nhập khẩu gần 33,7 triệu USD. Việt Nam duy trì xuất siêu 92,9 triệu USD.

Tính chung quí I/2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt trên 377 triệu USD.

Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt 292,5 triệu USD, giảm 9,7%; nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 84,5 triệu USD, tăng 16,9% so với cùng kì năm 2019. 

Việt Nam xuất siêu gần 208 triệu USD sang Thụy Điển trong quí I/2020. Mặt hàng gốm sứ cho thấy sự tăng trưởng nhiều nhất 119% so với cùng kì năm ngoái đạt hơn 1 triệu USD.

Theo Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển, kim ngạch xuất nhập khẩu tháng 3 giữa Việt Nam và Thụy Điển nói riêng tiếp tục suy giảm do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp trên qui mô toàn cầu ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng sản phẩm. Tình trạng khan hiếm nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất đã ít nhiều ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất phục vụ cho xuất khẩu của Việt Nam.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 3/2020: Xuất khẩu gốm sứ tăng vọt - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Đơn vị tính: USD

STTMặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Quí I
Trị giá (USD)Năm 2020Năm 2019Tăng/Giảm (%)
Tổng126.564.916292.503.292323.966.041-9,7
1Điện thoại các loại và linh kiện87.639.288175.807.777184.891.918-4,9
2Hàng hóa khác11.830.60831.293.928N/AN/A
3Giày dép các loại4.440.82413.630.13917.276.281-23,1
4Hàng dệt, may3.504.06913.284.83012.994.5704,9
5Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện5.107.92412.968.48017.980.829-27,9
6Gỗ và sản phẩm gỗ3.830.10711.321.2799.847.95715
7Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác2.783.2869.707.7188.490.57614,3
8Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù1.737.6836.070.0115.548.3909,4
9Sản phẩm từ chất dẻo1.480.7894.475.6464.876.121-8,2
10Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận916.7203.145.8773.037.3573,6
11Hàng thủy sản985.4542.783.1283.070.802-9,4
12Sản phẩm từ sắt thép860.8172.568.05018.727.328-86,3
13Sản phẩm mây, tre, cói và thảm596.2232.264.6111.873.51020,9
14Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày439.8021.599.8441.453.24210,1
15Sản phẩm gốm, sứ362.6251.016.687464.300119
16Cao su306.432960.258-68,1
17Kim loại thường khác và sản phẩm48.697258.857235.05210,1

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Đơn vị tính: USD

STTMặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Quí I
Trị giá (USD)Năm 2020Năm 2019Tăng/Giảm

(%)

Tổng33.660.24684.518.87372.281.28616,9
1Hàng hóa khác13.551.69924.004.801N/AN/A
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác7.024.64118.586.54625.959.976-28,4
3Dược phẩm6.598.28118.295.14318.369.277-0,4
4Giấy các loại3.135.4199.411.5041.447.591550,1
5Sản phẩm hóa chất995.3154.438.8463.127.17841,9
6Sắt thép các loại760.2113.769.9877.682.990-50,9
7Sản phẩm từ sắt thép203.1381.681.7241.250.94034,4
8Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện287.9381.240.674217.406470,7
9Gỗ và sản phẩm gỗ387.5541.234.1421.978.691-37,6
10Sản phẩm từ chất dẻo330.519996.3781.004.673-0,8
11Chất dẻo nguyên liệu274.740652.015673.532-3,2
12Sản phẩm khác từ dầu mỏ110.790207.113430.845

Ánh Dương