Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines tháng 3/2020: Gạo Việt sang Philippines hơn 103 triệu USD
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines trong tháng 3 đạt 537,8 triệu USD. Trong đó Việt Nam xuất khẩu gần 401,8 triệu USD và nhập khẩu khoảng 136,1 triệu USD hàng hóa từ Philippines.
Theo số liệu Tổng Cục Hải quan, tính chung quí I/2020, kim ngạch hai chiều đạt 1.380,7 triệu USD. Việt Nam xuất khẩu gần 972 triệu USD và nhập khẩu 408,8 triệu USD; qua đó đưa cán cân thương mại với Philippines thặng dư 563,2 triệu USD.
Gạo là mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Philippines trong tháng 3 với kim ngạch đạt trên 103 triệu USD, tính chung quí I đạt trên 257 triệu USD. Cà phê cũng là một trong những mặt hàng nông sản có kim ngạch xuất khẩu cao sang Philippines với trên 16 triệu USD trong tháng 3 và 41 triệu USD trong quí I.
Ngoài ra còn có sắt thép các loại; điện thoại các loại và linh kiện; clynker và xi măng... đạt kim ngạch xuất khẩu hàng chục triệu USD trong tháng 3.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Nước/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 401.748.661 | 971.969.873 | ||||||
1 | Hàng thủy sản | USD | 5.284.992 | 21.585.502 | ||||
2 | Hạt điều | Tấn | 153 | 722.185 | 415 | 2.236.451 | ||
3 | Cà phê | Tấn | 8.238 | 16.076.712 | 19.474 | 41.149.185 | ||
4 | Chè | Tấn | 98 | 255.292 | 98 | 255.437 | ||
5 | Hạt tiêu | Tấn | 364 | 691.954 | 1.516 | 2.912.634 | ||
6 | Gạo | Tấn | 238.980 | 103.211.573 | 594.234 | 257.167.677 | ||
7 | Sắn và các sản phẩm từ sắn | Tấn | 1.382 | 527.920 | 3.147 | 1.212.450 | ||
8 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 1.741.574 | 4.837.029 | ||||
9 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 2.262.027 | 4.923.575 | ||||
10 | Clynker và xi măng | Tấn | 430.820 | 20.432.714 | 1.468.745 | 69.094.130 | ||
11 | Hóa chất | USD | 268.953 | 1.462.180 | ||||
12 | Sản phẩm hóa chất | USD | 6.508.322 | 14.439.320 | ||||
13 | Phân bón các loại | Tấn | 2.000 | 642.500 | 5.700 | 1.804.500 | ||
14 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 2.063 | 2.096.477 | 10.729 | 10.785.086 | ||
15 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 3.944.957 | 12.532.232 | ||||
16 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 2.057.005 | 4.771.051 | ||||
17 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 804 | 1.498.645 | 3.614 | 6.836.022 | ||
18 | Hàng dệt, may | USD | 7.088.615 | 22.229.933 | ||||
19 | Giày dép các loại | USD | 4.127.003 | 17.045.431 | ||||
20 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 2.490.731 | 6.454.027 | ||||
21 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 1.745.649 | 3.838.800 | ||||
22 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 790.355 | 2.231.531 | ||||
23 | Sắt thép các loại | Tấn | 117.627 | 48.740.428 | 176.112 | 74.731.582 | ||
24 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 2.077.591 | 4.452.594 | ||||
25 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 2.433.070 | 11.020.044 | ||||
26 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 13.034.598 | 43.500.780 | ||||
27 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 37.332.548 | 67.362.961 | ||||
28 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 505.624 | 5.558.720 | ||||
29 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 24.248.890 | 75.636.236 | ||||
30 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 1.874.120 | 7.285.006 | ||||
31 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 4.550.423 | 16.377.351 | ||||
32 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 98.164 | 507.315 | ||||
33 | Hàng hóa khác | USD | 82.387.050 | 155.733.102 |
Chiều nhập khẩu, Việt Nam nhập phần lớn máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; kim loại thường; sản phẩm từ chất dẻo; linh kiện, phụ tùng ô tô... từ Philippines.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 136.081.670 | 408.764.662 | ||||||
1 | Hàng thủy sản | USD | 1.102.818 | 1.978.844 | ||||
2 | Sữa và sản phẩm sữa | USD | 968.102 | 1.580.408 | ||||
3 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 937.273 | 3.329.989 | ||||
4 | Chế phẩm thực phẩm khác | USD | 928.869 | 3.491.331 | ||||
5 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 266.363 | 4.539.546 | ||||
6 | Nguyên phụ liệu thuốc lá | USD | 594.611 | 983.481 | ||||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 1.671.871 | 4.252.720 | ||||
8 | Dược phẩm | USD | 265.893 | |||||
9 | Phân bón các loại | Tấn | 620 | 251.920 | 6.181 | 2.072.935 | ||
10 | Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | USD | 38.399 | 248.710 | ||||
11 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 570 | 688.380 | 1.579 | 1.932.060 | ||
12 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 2.043.264 | 5.127.556 | ||||
13 | Sản phẩm từ cao su | USD | 217.014 | 704.574 | ||||
14 | Giấy các loại | Tấn | 635 | 308.373 | ||||
15 | Vải các loại | USD | 53.389 | |||||
16 | Phế liệu sắt thép | Tấn | 290 | 116.723 | 15.504 | 4.573.117 | ||
17 | Sắt thép các loại | Tấn | 80 | 263.941 | 512 | 649.290 | ||
18 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 372.060 | 1.073.946 | ||||
19 | Kim loại thường khác | Tấn | 1.398 | 8.148.302 | 3.197 | 19.347.931 | ||
20 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 88.001 | 229.637 | ||||
21 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 64.555.821 | 194.972.987 | ||||
22 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 18.558.112 | 63.282.303 | ||||
23 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 1.939.187 | 5.701.691 | ||||
24 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 2.211.360 | 5.509.269 | ||||
25 | Hàng hóa khác | USD | 30.119.279 | 82.554.678 |