|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines tháng 3/2020: Gạo Việt sang Philippines hơn 103 triệu USD

10:14 | 06/05/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất siêu sang Philippines hơn 265 triệu USD trong tháng 3. Trong khi đó, xuất khẩu đạt gần 402 triệu USD.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines trong tháng 3 đạt 537,8 triệu USD. Trong đó Việt Nam xuất khẩu gần 401,8 triệu USD và nhập khẩu khoảng 136,1 triệu USD hàng hóa từ Philippines.

Theo số liệu Tổng Cục Hải quan, tính chung quí I/2020, kim ngạch hai chiều đạt 1.380,7 triệu USD. Việt Nam xuất khẩu gần 972 triệu USD và nhập khẩu 408,8 triệu USD; qua đó đưa cán cân thương mại với Philippines thặng dư 563,2 triệu USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Philippines tháng 3/2020:  - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Gạo là mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Philippines trong tháng 3 với kim ngạch đạt trên 103 triệu USD, tính chung quí I đạt trên 257 triệu USD. Cà phê cũng là một trong những mặt hàng nông sản có kim ngạch xuất khẩu cao sang Philippines với trên 16 triệu USD trong tháng 3 và 41 triệu USD trong quí I.

Ngoài ra còn có sắt thép các loại; điện thoại các loại và linh kiện; clynker và xi măng... đạt kim ngạch xuất khẩu hàng chục triệu USD trong tháng 3.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

STTNước/Mặt hàng chủ yếuĐVTXuất khẩu tháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 401.748.661 971.969.873
1Hàng thủy sảnUSD 5.284.992 21.585.502
2Hạt điềuTấn153722.1854152.236.451
3Cà phêTấn8.23816.076.71219.47441.149.185
4ChèTấn98255.29298255.437
5Hạt tiêuTấn364691.9541.5162.912.634
6GạoTấn238.980103.211.573594.234257.167.677
7Sắn và các sản phẩm từ sắnTấn1.382527.9203.1471.212.450
8Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 1.741.574 4.837.029
9Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 2.262.027 4.923.575
10Clynker và xi măngTấn430.82020.432.7141.468.74569.094.130
11Hóa chấtUSD 268.953 1.462.180
12Sản phẩm hóa chấtUSD 6.508.322 14.439.320
13Phân bón các loạiTấn2.000642.5005.7001.804.500
14Chất dẻo nguyên liệuTấn2.0632.096.47710.72910.785.086
15Sản phẩm từ chất dẻoUSD 3.944.957 12.532.232
16Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 2.057.005 4.771.051
17Xơ, sợi dệt các loạiTấn8041.498.6453.6146.836.022
18Hàng dệt, mayUSD 7.088.615 22.229.933
19Giày dép các loạiUSD 4.127.003 17.045.431
20Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 2.490.731 6.454.027
21Sản phẩm gốm, sứUSD 1.745.649 3.838.800
22Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 790.355 2.231.531
23Sắt thép các loạiTấn117.62748.740.428176.11274.731.582
24Sản phẩm từ sắt thépUSD 2.077.591 4.452.594
25Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 2.433.070 11.020.044
26Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 13.034.598 43.500.780
27Điện thoại các loại và linh kiệnUSD37.332.54867.362.961
28Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD505.6245.558.720
29Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD24.248.89075.636.236
30Dây điện và dây cáp điệnUSD1.874.1207.285.006
31Phương tiện vận tải và phụ tùngUSD4.550.42316.377.351
32Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗUSD98.164507.315
33Hàng hóa khácUSD82.387.050155.733.102

Chiều nhập khẩu, Việt Nam nhập phần lớn máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; kim loại thường; sản phẩm từ chất dẻo; linh kiện, phụ tùng ô tô... từ Philippines.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt
STTMặt hàng chủ yếuĐVTNhập khẩu tháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 136.081.670 408.764.662
1Hàng thủy sảnUSD 1.102.818 1.978.844
2Sữa và sản phẩm sữaUSD 968.102 1.580.408
3Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 937.273 3.329.989
4Chế phẩm thực phẩm khácUSD 928.869 3.491.331
5Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 266.363 4.539.546
6Nguyên phụ liệu thuốc láUSD 594.611 983.481
7Sản phẩm hóa chấtUSD 1.671.871 4.252.720
8Dược phẩmUSD   265.893
9Phân bón các loạiTấn620251.9206.1812.072.935
10Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinhUSD 38.399 248.710
11Chất dẻo nguyên liệuTấn570688.3801.5791.932.060
12Sản phẩm từ chất dẻoUSD 2.043.264 5.127.556
13Sản phẩm từ cao suUSD 217.014 704.574
14Giấy các loạiTấn  635308.373
15Vải các loạiUSD   53.389
16Phế liệu sắt thépTấn290116.72315.5044.573.117
17Sắt thép các loạiTấn80263.941512649.290
18Sản phẩm từ sắt thépUSD 372.060 1.073.946
19Kim loại thường khácTấn1.3988.148.3023.19719.347.931
20Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 88.001 229.637
21Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 64.555.821 194.972.987
22Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 18.558.112 63.282.303
23Dây điện và dây cáp điệnUSD 1.939.187 5.701.691
24Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 2.211.360 5.509.269
25Hàng hóa khácUSD 30.119.279 82.554.678

Ánh Dương