|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hong Kong tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu

15:23 | 04/05/2020
Chia sẻ
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hong Kong đạt 656,5 triệu USD trong tháng 3/2020; nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên mức 234,99 triệu USD.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hong Kong tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu sang nước nước bạn - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: marj3)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hong Kong đạt 656,5 triệu USD trong tháng 3/2020; nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên mức 234,99 triệu USD. 

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Hong Kong đạt 93,8 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch hai chiều đạt 1,86 tỉ USD.

Việt Nam xuất siêu sang Hong Kong hơn 1,6 tỉ USD; kim ngạch xuất khẩu lớn gấp gần 7 lần so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hong Kong tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu sang nước nước bạn - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hong Kong như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, điện thoại các loại và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, may, máy ảnh, máy quay phim và linh kiện,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hong Kong tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng656.556.448 1.622.545.112
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 297.527.713 686.001.623
Điện thoại các loại và linh kiện 173.665.822 406.360.748
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 57.655.925 146.306.953
Hàng hóa khác 19.757.283 50.601.214
Hàng dệt, may 19.390.329 52.067.954
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 14.255.441 58.436.260
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.481.609 33.064.127
Giày dép các loại 9.761.517 33.979.640
Hàng thủy sản 8.080.504 27.965.481
Sản phẩm từ chất dẻo 6.222.223 15.140.658
Xơ, sợi dệt các loại2.0075.988.3965.81317.487.619
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.820.190 17.239.704
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.354.027 8.692.505
Giấy và các sản phẩm từ giấy 3.374.801 8.334.210
Hàng rau quả 3.053.675 7.705.587
Dây điện và dây cáp điện 2.932.420 17.327.111
Gạo4.9672.666.00721.82211.957.527
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.163.968 5.359.426
Hạt điều1431.384.7844174.016.002
Sản phẩm hóa chất 1.167.613 2.655.698
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.151.219 1.720.624
Sản phẩm từ sắt thép 906.215 2.976.367
Chất dẻo nguyên liệu175801.2213871.976.721
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 672.650 1.814.536
Kim loại thường khác và sản phẩm 642.392 1.388.761
Sản phẩm từ cao su 263.487 652.710
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 208.738 562.261
Cao su99157.208339524.986
Sản phẩm gốm, sứ 49.073 164.426
Sắt thép các loại  3563.673

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, vải các loại, đá quí, kim loại quí và sản phẩm,... là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hong Kong tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2020Lũy kế 3 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng93.834.268 241.133.142
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 18.940.979 41.178.666
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 17.903.314 40.355.734
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.630.806 35.183.005
Vải các loại 9.535.584 24.052.305
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 6.428.649 19.802.044
Phế liệu sắt thép23.7946.417.54895.75925.939.116
Sản phẩm từ chất dẻo 4.994.617 9.274.268
Hàng hóa khác 4.422.719 13.282.389
Sản phẩm từ giấy 3.943.059 7.719.157
Điện thoại các loại và linh kiện 2.938.153 9.846.303
Sản phẩm hóa chất 1.415.610 3.352.711
Chất dẻo nguyên liệu4961.291.8131.4943.028.473
Kim loại thường khác3901.205.3398622.848.756
Xơ, sợi dệt các loại125942.1772001.446.338
Hóa chất 425.544 1.078.866
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 362.208 694.009
Sản phẩm từ cao su 352.056 716.540
Sản phẩm từ sắt thép 350.406 593.617
Dây điện và dây cáp điện 257.977 421.806
Sắt thép các loại1575.709299319.038

Phùng Nguyệt