Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Canada tháng 3/2020: Việt Nam xuất siêu đạt hơn 396 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Canada trong tháng 3/2020 đạt mức 439,7 triệu USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Canada đạt 396,4 triệu USD, nhập khẩu đạt gần 43,3 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Canada, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 9 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Trong quí I/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt hơn 1,14 tỉ USD, trong đó xuất khẩu gần 975,1 triệu USD và nhập khẩu đạt 167,8 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Canada như: điện thoại các loại và linh kiện, hàng dệt may, giày dép các loại, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng thủy sản, gỗ và sản phẩm gỗ,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 396.425.446 | 975.064.054 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 117.874.956 | 239.974.326 | ||
Hàng dệt, may | 54.998.860 | 155.288.836 | ||
Hàng hóa khác | 45.977.150 | 103.768.534 | ||
Giày dép các loại | 33.239.177 | 87.272.010 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 25.888.140 | 68.462.226 | ||
Hàng thủy sản | 21.381.227 | 53.089.328 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 15.067.547 | 45.595.873 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14.802.253 | 42.555.126 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 12.762.595 | 45.164.441 | ||
Hạt điều | 1.546 | 12.157.268 | 3.089 | 23.964.575 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7.678.883 | 18.024.573 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 7.055.998 | 21.086.792 | ||
Hóa chất | 5.356.168 | 11.953.640 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.439.676 | 11.246.454 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.999.343 | 9.407.910 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.589.823 | 9.902.179 | ||
Hàng rau quả | 2.152.678 | 6.905.803 | ||
Cà phê | 1.027 | 1.783.836 | 2.354 | 4.287.423 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.453.925 | 4.064.940 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.256.014 | 3.327.988 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.210.021 | 2.948.399 | ||
Hạt tiêu | 256 | 664.923 | 729 | 1.980.295 |
Sản phẩm gốm, sứ | 609.639 | 1.934.547 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 265 | 521.549 | 425 | 772.700 |
Cao su | 199 | 316.973 | 723 | 1.146.937 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 186.824 | 902.650 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 35.548 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn, lúa mì, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, đậu tương, sản phẩm hóa chất,... là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ Canada.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 43.298.930 | 167.824.956 | ||
Hàng hóa khác | 12.670.988 | 64.637.570 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 4.718.370 | 4.921.344 | ||
Lúa mì | 17.931 | 4.633.879 | 65.023 | 16.940.262 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.418.590 | 10.417.989 | ||
Đậu tương | 6.722 | 3.074.359 | 28.056 | 12.472.026 |
Sản phẩm hóa chất | 1.922.142 | 4.780.564 | ||
Hàng thủy sản | 1.772.238 | 6.672.508 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.522.347 | 3.703.934 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.391.873 | 2.499.373 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.354.103 | 3.169.893 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 434 | 1.292.444 | 1.082 | 2.551.016 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.233.167 | 7.996.722 | ||
Kim loại thường khác | 138 | 859.073 | 443 | 1.893.654 |
Chất dẻo nguyên liệu | 622 | 716.618 | 2.351 | 2.411.903 |
Phế liệu sắt thép | 2.567 | 713.966 | 11.570 | 3.186.926 |
Dược phẩm | 584.779 | 1.442.793 | ||
Hàng rau quả | 436.552 | 2.212.836 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 371.642 | 726.576 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 185.171 | 421.760 | ||
Phân bón các loại | 64 | 123.852 | 47.679 | 13.757.301 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4 | 111.600 | 4 | 111.600 |
Sản phẩm từ sắt thép | 106.498 | 264.308 | ||
Cao su | 11 | 84.679 | 95 | 337.161 |
Sắt thép các loại | 595 | 294.938 |