Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều trên 277 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu giữa Việt Nam và Canada trong tháng 4/2020 đạt 209,4 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch hai chiều lên hơn 277,2 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt gần 69 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hơn 1,4 tỉ USD. Trong đó, xuất khẩu đạt 1,18 tỉ USD và nhập khẩu 236,5 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang thị trường Canada, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Canada như: hàng dệt, may, giày dép các loại, hàng thủy sản, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 208.402.025 | 1.182.360.156 | ||
Hàng dệt, may | 38.322.193 | 193.261.347 | ||
Giày dép các loại | 33.516.413 | 120.528.840 | ||
Hàng thủy sản | 18.800.992 | 71.860.397 | ||
Hàng hóa khác | 17.215.752 | 120.549.514 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 15.108.430 | 60.328.623 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14.960.700 | 57.515.589 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 14.902.700 | 254.877.026 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 11.473.090 | 79.935.318 | ||
Hạt điều | 1.211 | 8.417.396 | 4.300 | 32.381.971 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 7.323.357 | 52.857.739 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 6.789.958 | 27.876.750 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.763.499 | 13.171.409 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.415.098 | 13.317.236 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 3.346.601 | 21.367.260 | ||
Hàng rau quả | 2.115.494 | 9.018.107 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.789.693 | 13.015.044 | ||
Cà phê | 780 | 1.724.593 | 3.134 | 6.012.016 |
Hóa chất | 1.402.993 | 13.356.633 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.179.062 | 4.507.050 | ||
Hạt tiêu | 297 | 783.411 | 1.026 | 2.763.706 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 648.468 | 3.596.867 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 271 | 440.318 | 695 | 1.213.018 |
Sản phẩm gốm, sứ | 340.606 | 2.275.153 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 218.085 | 1.123.089 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 215.619 | 251.071 | ||
Cao su | 60 | 96.249 | 783 | 1.243.186 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 91.255 | 4.156.195 |
Lúa mì là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ nước bạn, đạt gần 9 triệu USD, chiếm 1/3 tổng kim ngạch mặt hàng này trong 4 tháng đầu năm.
Một số mặt hàng nhập khẩu khác như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, gỗ và sản phẩm gỗ, đậu tương, máy vi tính, sản phẩm điện tử,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 68.842.254 | 236.500.833 | 1/3 | ||
Hàng hóa khác | 32.204.147 | 96.902.409 | 1/3 | ||
Lúa mì | 34.312 | 8.979.478 | 99.335 | 25.974.566 | 1/3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 7.920.112 | 18.335.364 | 1/2 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.008.820 | 6.178.713 | 1/2 | ||
Đậu tương | 6.542 | 2.954.456 | 34.598 | 15.426.481 | 1/5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li | 2.673.595 | 10.688.794 | 1/4 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.767.557 | 5.459.028 | 1/3 | ||
Phế liệu sắt thép | 5.861 | 1.571.928 | 17.431 | 4.758.854 | 1/3 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1.464 | 1.470.177 | 3.815 | 3.882.080 | 1/3 |
Kim loại thường khác | 514 | 1.381.762 | 957 | 3.275.415 | 1/2 |
Hàng thủy sản | 1.334.697 | 7.721.172 | 1/6 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 937.524 | 3.436.897 | 1/4 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4 | 701.076 | 8 | 812.676 | 1/2 |
Sản phẩm hóa chất | 497.005 | 5.277.570 | 1/11 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 327.181 | 1.053.757 | 1/3 | ||
Hàng rau quả | 298.667 | 2.511.503 | 1/8 | ||
Dược phẩm | 259.210 | 1.702.003 | 1/7 | ||
Sắt thép các loại | 473 | 211.637 | 1.068 | 506.575 | 1/2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 118.529 | 382.857 | 1/3 | ||
Cao su | 12 | 96.005 | 107 | 433.166 | 1/9 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 67.823 | 488.834 | 1/7 | ||
Phân bón các loại | 37 | 60.868 | 47.716 | 13.818.169 | 1/1290 |
Quặng và khoáng sản khác | 1.082 | 2.551.020 | |||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn | 4.922.928 |