|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều trên 277 triệu USD

11:42 | 23/05/2020
Chia sẻ
Kim ngạch xuất khẩu giữa Việt Nam và Canada trong tháng 4/2020 đạt 209,4 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch hai chiều lên hơn 277 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 277,2 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: blogcaycanh)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu giữa Việt Nam và Canada trong tháng 4/2020 đạt 209,4 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch hai chiều lên hơn 277,2 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt gần 69 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hơn 1,4 tỉ USD. Trong đó, xuất khẩu đạt 1,18 tỉ USD và nhập khẩu 236,5 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang thị trường Canada, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 277,2 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Canada như: hàng dệt, maygiày dép các loại, hàng thủy sản, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng208.402.025 1.182.360.156
Hàng dệt, may 38.322.193 193.261.347
Giày dép các loại 33.516.413 120.528.840
Hàng thủy sản 18.800.992 71.860.397
Hàng hóa khác 17.215.752 120.549.514
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 15.108.430 60.328.623
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 14.960.700 57.515.589
Điện thoại các loại và linh kiện 14.902.700 254.877.026
Phương tiện vận tải và phụ tùng 11.473.090 79.935.318
Hạt điều1.2118.417.3964.30032.381.971
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.323.357 52.857.739
Sản phẩm từ sắt thép 6.789.958 27.876.750
Kim loại thường khác và sản phẩm 3.763.499 13.171.409
Sản phẩm từ chất dẻo 3.415.098 13.317.236
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 3.346.601 21.367.260
Hàng rau quả 2.115.494 9.018.107
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.789.693 13.015.044
Cà phê7801.724.5933.1346.012.016
Hóa chất 1.402.993 13.356.633
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.179.062 4.507.050
Hạt tiêu297783.4111.0262.763.706
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 648.468 3.596.867
Chất dẻo nguyên liệu271440.3186951.213.018
Sản phẩm gốm, sứ 340.606 2.275.153
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 218.085 1.123.089
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 215.619 251.071
Cao su6096.2497831.243.186
Vải mành, vải kỹ thuật khác 91.255 4.156.195

Lúa mì là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ nước bạn, đạt gần 9 triệu USD, chiếm 1/3 tổng kim ngạch mặt hàng này trong 4 tháng đầu năm.

Một số mặt hàng nhập khẩu khác như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, gỗ và sản phẩm gỗ, đậu tương, máy vi tính, sản phẩm điện tử,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng68.842.254 236.500.8331/3
Hàng hóa khác 32.204.147 96.902.4091/3
Lúa mì34.3128.979.47899.33525.974.5661/3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 7.920.112 18.335.3641/2
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.008.820 6.178.7131/2
Đậu tương6.5422.954.45634.59815.426.4811/5
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li 2.673.595 10.688.7941/4
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.767.557 5.459.0281/3
Phế liệu sắt thép5.8611.571.92817.4314.758.8541/3
Chất dẻo nguyên liệu1.4641.470.1773.8153.882.0801/3
Kim loại thường khác5141.381.7629573.275.4151/2
Hàng thủy sản 1.334.697 7.721.1721/6
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 937.524 3.436.8971/4
Ô tô nguyên chiếc các loại4701.0768812.6761/2
Sản phẩm hóa chất 497.005 5.277.5701/11
Sản phẩm từ chất dẻo 327.181 1.053.7571/3
Hàng rau quả 298.667 2.511.5031/8
Dược phẩm 259.210 1.702.0031/7
Sắt thép các loại473211.6371.068506.5751/2
Sản phẩm từ sắt thép 118.529 382.8571/3
Cao su1296.005107433.1661/9
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 67.823 488.8341/7
Phân bón các loại3760.86847.71613.818.1691/1290
Quặng và khoáng sản khác  1.0822.551.020 
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn   4.922.928 

Phùng Nguyệt