Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020
Qua đó, đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong 4 tháng đầu năm 2020 đạt 98,5 tỉ USD giảm 1,5% so với cùng kì năm ngoái, theo số liệu của Tổng cục Hải quan.
Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI
Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4 thặng dư trị giá 0,9 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong 4 tháng đầu năm nay thặng dư 8,63 tỉ USD.
Tình hình xuất khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4 đạt trên 11 tỉ USD giảm 32,6% so với tháng 3; đưa trị giá xuất khẩu của khối này trong 4 tháng đầu năm lên 53,57 tỉ USD, giảm 2,5% so với cùng kì năm trước.
Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 4 và 4 thág đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 11.010.473.773 | 53.570.444.731 | |||
1 | Hàng thủy sản | USD | 56.200.346 | 202.719.356 | ||
2 | Hàng rau quả | USD | 26.752.777 | 103.947.643 | ||
3 | Cà phê | Tấn | 55.074 | 100.948.420 | 207.431 | 388.107.132 |
4 | Hạt tiêu | Tấn | 6.762 | 17.716.812 | 20.885 | 57.623.054 |
5 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 16.836.019 | 68.330.635 | ||
6 | Hóa chất | USD | 63.160.628 | 296.241.743 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 51.647.008 | 202.348.860 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 74.524 | 69.653.520 | 266.833 | 270.252.251 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 149.135.502 | 609.539.776 | ||
10 | Cao su | Tấn | 2.369 | 3.444.560 | 16.655 | 25.220.956 |
11 | Sản phẩm từ cao su | USD | 41.856.441 | 168.729.535 | ||
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 129.641.922 | 696.885.762 | ||
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 233.423.766 | 1.275.442.064 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 199.668.360 | 1.164.554.578 | |||
14 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 56.338.433 | 231.371.677 | ||
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 65.489 | 151.772.510 | 330.748 | 805.733.511 |
16 | Hàng dệt, may | USD | 949.459.267 | 5.019.246.155 | ||
17 | Giày dép các loại | USD | 1.001.403.479 | 4.181.227.543 | ||
18 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 21.414.900 | 77.756.182 | ||
19 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 56.859.834 | 223.674.513 | ||
20 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 10.227.849 | 119.595.186 | ||
21 | Sắt thép các loại | Tấn | 213.572 | 131.294.664 | 1.076.450 | 629.021.054 |
22 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 162.679.433 | 619.242.094 | ||
23 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 115.350.251 | 558.562.899 | ||
24 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 2.572.610.075 | 10.472.960.066 | ||
25 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 2.152.379.121 | 14.077.015.193 | ||
26 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 130.030.472 | 650.122.671 | ||
27 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 1.084.184.410 | 4.882.921.051 | ||
28 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 128.842.567 | 474.114.983 | ||
29 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 382.748.117 | 2.222.146.655 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 9.628.787 | 227.218.523 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 297.151.254 | 1.501.624.774 | |||
30 | Hàng hóa khác | USD | 942.460.670 | 3.960.344.531 |
Tình hình nhập khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020
Về nhập khẩu, trị giá của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020 đạt 10,11 tỉ USD, giảm 21,8% so với tháng 3; đưa trị giá nhập khẩu của khối này trong 4 tháng đầu năm đạt 44,94 tỉ USD, giảm 0,2% so với cùng kì năm trước.
Chi tiết các mặt hàng nhập khẩu trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 10.114.883.644 | 44.939.116.044 | |||
1 | Lúa mì | Tấn | 97.217 | 26.689.186 | 510.528 | 135.700.089 |
2 | Ngô | Tấn | 246.318 | 54.855.224 | 563.008 | 121.947.230 |
3 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 21.498.844 | 99.241.413 | ||
4 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 116.037.027 | 480.357.867 | ||
5 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 19.072.927 | 102.377.117 | ||
6 | Hóa chất | USD | 192.489.560 | 965.279.517 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 220.725.479 | 924.233.765 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 187.938 | 284.815.911 | 769.891 | 1.205.422.857 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 320.524.340 | 1.348.775.076 | ||
10 | Cao su | Tấn | 29.281 | 52.002.276 | 121.292 | 221.895.911 |
11 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 63.987.654 | 242.391.993 | ||
12 | Giấy các loại | Tấn | 57.680 | 50.338.233 | 240.196 | 210.262.752 |
13 | Sản phẩm từ giấy | USD | 34.730.177 | 133.547.656 | ||
14 | Bông các loại | Tấn | 99.041 | 168.560.659 | 369.431 | 620.504.555 |
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 37.903 | 106.003.093 | 179.878 | 468.485.807 |
16 | Vải các loại | USD | 501.373.637 | 1.949.826.248 | ||
17 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 272.827.762 | 1.112.662.719 | ||
18 | Sắt thép các loại: | Tấn | 332.458 | 253.967.258 | 1.311.344 | 1.003.232.071 |
- Phôi thép | Tấn | 582 | 1.012.001 | 773 | 1.573.343 | |
19 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 176.531.105 | 716.954.021 | ||
20 | Kim loại thường khác: | Tấn | 83.954 | 259.008.666 | 330.065 | 1.122.535.035 |
- Đồng | Tấn | 19.337 | 113.715.644 | 84.548 | 539.813.637 | |
21 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 76.910.118 | 293.522.048 | ||
22 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.041.754.268 | 14.685.609.381 | ||
23 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 60.275.860 | 294.295.590 | ||
24 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 611.862.285 | 3.317.471.155 | ||
25 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 1.442.618.972 | 5.734.912.958 | ||
26 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 95.576.535 | 352.070.258 | ||
27 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 117.510.765 | 500.870.141 | ||
28 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 3.931.165 | 30.180.882 | ||
29 | Hàng hóa khác | USD | 1.468.404.658 | 6.544.549.932 |