|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020

15:56 | 22/05/2020
Chia sẻ
Tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 4/2020 đạt 21,13 tỉ USD, giảm 27,8% so với tháng 3.

Qua đó, đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong 4 tháng đầu năm 2020 đạt 98,5 tỉ USD giảm 1,5% so với cùng kì năm ngoái, theo số liệu của Tổng cục Hải quan.

Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI  

Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4 thặng dư trị giá 0,9 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong 4 tháng đầu năm nay thặng dư 8,63 tỉ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020 - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Tình hình xuất khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020 

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4 đạt trên 11 tỉ USD giảm 32,6% so với tháng 3; đưa trị giá xuất khẩu của khối này trong 4 tháng đầu năm lên 53,57 tỉ USD, giảm 2,5% so với cùng kì năm trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020 - Ảnh 2.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 4 và 4 thág đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 11.010.473.773 53.570.444.731
1Hàng thủy sảnUSD 56.200.346 202.719.356
2Hàng rau quảUSD 26.752.777 103.947.643
3Cà phêTấn55.074100.948.420207.431388.107.132
4Hạt tiêuTấn6.76217.716.81220.88557.623.054
5Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 16.836.019 68.330.635
6Hóa chấtUSD 63.160.628 296.241.743
7Sản phẩm hóa chấtUSD 51.647.008 202.348.860
8Chất dẻo nguyên liệuTấn74.52469.653.520266.833270.252.251
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 149.135.502 609.539.776
10Cao suTấn2.3693.444.56016.65525.220.956
11Sản phẩm từ cao suUSD 41.856.441 168.729.535
12Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 129.641.922 696.885.762
13Gỗ và sản phẩm gỗUSD 233.423.766 1.275.442.064
 - Sản phẩm gỗUSD 199.668.360 1.164.554.578
14Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 56.338.433 231.371.677
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn65.489151.772.510330.748805.733.511
16Hàng dệt, mayUSD 949.459.267 5.019.246.155
17Giày dép các loạiUSD 1.001.403.479 4.181.227.543
18Sản phẩm gốm, sứUSD 21.414.900 77.756.182
19Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 56.859.834 223.674.513
20Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 10.227.849 119.595.186
21Sắt thép các loạiTấn213.572131.294.6641.076.450629.021.054
22Sản phẩm từ sắt thépUSD 162.679.433 619.242.094
23Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 115.350.251 558.562.899
24Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 2.572.610.075 10.472.960.066
25Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 2.152.379.121 14.077.015.193
26Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 130.030.472 650.122.671
27Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 1.084.184.410 4.882.921.051
28Dây điện và dây cáp điệnUSD 128.842.567 474.114.983
29Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 382.748.117 2.222.146.655
 - Tàu thuyền các loạiUSD 9.628.787 227.218.523
 - Phụ tùng ô tôUSD 297.151.254 1.501.624.774
30Hàng hóa khácUSD 942.460.670 3.960.344.531

Tình hình nhập khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020 

Về nhập khẩu, trị giá của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020 đạt 10,11 tỉ USD, giảm 21,8% so với tháng 3; đưa trị giá nhập khẩu của khối này trong 4 tháng đầu năm đạt 44,94 tỉ USD, giảm 0,2% so với cùng kì năm trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2020 - Ảnh 4.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng nhập khẩu trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD10.114.883.644 44.939.116.044
1Lúa mìTấn97.21726.689.186510.528135.700.089
2NgôTấn246.31854.855.224563.008121.947.230
3Dầu mỡ động thực vậtUSD 21.498.844 99.241.413
4Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 116.037.027 480.357.867
5Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 19.072.927 102.377.117
6Hóa chấtUSD 192.489.560 965.279.517
7Sản phẩm hóa chấtUSD 220.725.479 924.233.765
8Chất dẻo nguyên liệuTấn187.938284.815.911769.8911.205.422.857
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 320.524.340 1.348.775.076
10Cao suTấn29.28152.002.276121.292221.895.911
11Gỗ và sản phẩm gỗUSD 63.987.654 242.391.993
12Giấy các loạiTấn57.68050.338.233240.196210.262.752
13Sản phẩm từ giấyUSD 34.730.177 133.547.656
14Bông các loạiTấn99.041168.560.659369.431620.504.555
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn37.903106.003.093179.878468.485.807
16Vải các loạiUSD 501.373.637 1.949.826.248
17Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 272.827.762 1.112.662.719
18Sắt thép các loại:Tấn332.458253.967.2581.311.3441.003.232.071
 - Phôi thépTấn5821.012.0017731.573.343
19Sản phẩm từ sắt thépUSD 176.531.105 716.954.021
20Kim loại thường khác:Tấn83.954259.008.666330.0651.122.535.035
 - ĐồngTấn19.337113.715.64484.548539.813.637
21Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 76.910.118 293.522.048
22Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 3.041.754.268 14.685.609.381
23Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 60.275.860 294.295.590
24Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 611.862.285 3.317.471.155
25Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 1.442.618.972 5.734.912.958
26Dây điện và dây cáp điệnUSD 95.576.535 352.070.258
27Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 117.510.765 500.870.141
28Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 3.931.165 30.180.882
29Hàng hóa khácUSD 1.468.404.658 6.544.549.932

Ánh Dương