|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020

18:48 | 15/06/2020
Chia sẻ
Tổng cục Hải quan ghi nhận tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 5/2020 đạt 21,33 tỉ USD, tăng 1% so với tháng trước.

Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI

Lũy kế 5 tháng đầu năm nay trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI đạt 120,17 tỉ USD, giảm 6,2% tương ứng giảm 7,95 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.

Xét về xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 5 đạt 11,9 tỉ USD, tăng 8% so với tháng trước; đưa trị giá xuất khẩu của khối này 5 tháng lên 65,55 tỉ USD giảm 6,5% so với cùng kì năm trước.

Chiều nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 5 đạt 9,4 tỉ USD giảm 6,6% so với tháng trước; lũy kế 5 tháng đạt 54,62 tỉ USD giảm 5,9%.

Như vậy, trong tháng 5/2020 cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI thặng dư trị giá 2,45 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong 5 tháng đầu năm lên 10,93 tỉ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020 - Ảnh 1.

Nguồn số liệu: Tổng cục Hải quan. Đồ họa: TV

Tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020

Theo số liệu tổng cục Hải quan, tháng 5 xuất khẩu của khối FDI đạt 11,89 tỉ USD, tăng khoảng 8% so với tháng trước. 

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020 - Ảnh 2.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 5/2020Lũy kế 5 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng trị giáUSD11.888.761.722 65.548.664.980
1Hàng thủy sảnUSD 52.625.467 262.189.563
2Hàng rau quảUSD 26.869.656 130.930.745
3Cà phêTấn50.65893.514.688259.423483.626.615
4Hạt tiêuTấn5.12214.262.01925.98271.810.167
5Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 13.030.727 81.482.809
6Hóa chấtUSD 58.167.674 333.137.842
7Sản phẩm hóa chấtUSD 44.855.251 247.421.253
8Chất dẻo nguyên liệuTấn70.83558.900.425337.658327.624.700
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 138.292.453 750.703.255
10Cao suTấn3.2153.964.11619.86629.167.074
11Sản phẩm từ cao suUSD 34.740.860 203.607.210
12Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 152.023.927 854.024.218
13Gỗ và sản phẩm gỗUSD 289.175.035 1.570.808.200
 - Sản phẩm gỗUSD 269.524.335 1.439.808.128
14Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 51.107.052 284.294.172
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn67.551153.708.754400.079963.195.225
16Hàng dệt, mayUSD 1.080.223.625 6.130.483.074
17Giày dép các loạiUSD 1.008.534.926 5.208.405.058
18Sản phẩm gốm, sứUSD 19.852.863 97.611.784
19Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 63.142.754 287.084.419
20Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 10.763.974 130.649.395
21Sắt thép các loạiTấn146.23894.989.2141.224.575724.870.465
22Sản phẩm từ sắt thépUSD 117.772.658 737.800.294
23Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 138.551.320 700.329.568
24Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 2.810.413.958 13.291.881.953
25Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 2.709.932.691 16.785.040.970
26Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 118.930.855 773.109.219
27Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 1.104.981.776 5.989.984.942
28Dây điện và dây cáp điệnUSD 124.986.389 600.010.722
29Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 354.990.808 2.582.291.668
 - Tàu thuyền các loạiUSD 6.347.261 233.565.784
 - Phụ tùng ô tôUSD 232.942.756 1.739.606.989
30Hàng hóa khácUSD 945.455.807 4.915.088.401

Về nhập khẩu, tháng 5 các doanh nghiệp FDI nhập khoảng 9,44 tỉ USD hàng hóa, giảm 7% so với tháng trước.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020 - Ảnh 4.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 5/2020Lũy kế 5 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng trị giáUSD9.443.825.782 54.619.629.795
1Lúa mìTấn115.02532.078.217626.602168.043.956
2NgôTấn292.31862.453.465854.275184.135.045
3Dầu mỡ động thực vậtUSD 33.666.424 132.928.843
4Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 118.485.284 598.883.355
5Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 14.106.317 116.917.929
6Hóa chấtUSD 160.379.895 1.131.883.243
7Sản phẩm hóa chấtUSD 183.765.425 1.116.852.919
8Chất dẻo nguyên liệuTấn144.221209.438.380918.1411.426.020.552
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 270.251.806 1.629.187.170
10Cao suTấn21.07336.419.281143.514260.677.006
11Gỗ và sản phẩm gỗUSD 52.871.588 295.699.453
12Giấy các loạiTấn49.84545.226.391290.156256.034.333
13Sản phẩm từ giấyUSD 29.170.642 163.453.275
14Bông các loạiTấn93.194152.512.797462.700773.137.013
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn22.79574.243.416203.246544.648.611
16Vải các loạiUSD 471.007.755 2.432.416.563
17Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 243.054.383 1.360.133.020
18Sắt thép các loại:Tấn270.211204.494.1961.586.1521.213.599.922
 - Phôi thépTấn57140.712335896.307
19Sản phẩm từ sắt thépUSD 159.124.077 883.382.107
20Kim loại thường khác:Tấn64.315175.826.282397.2331.309.492.079
 - ĐồngTấn9.94662.329.81095.641609.681.852
21Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 66.420.255 362.219.207
22Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 3.354.636.619 18.058.461.489
23Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 32.505.711 327.429.737
24Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 536.072.297 3.958.626.882
25Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 1.289.930.851 7.055.524.163
26Dây điện và dây cáp điệnUSD 77.524.316 433.151.336
27Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 74.643.122 576.371.767
28Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 9.178.478 42.276.042
29Hàng hóa khácUSD 1.274.338.112 7.808.042.778

Ánh Dương