Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020
Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI
Lũy kế 5 tháng đầu năm nay trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI đạt 120,17 tỉ USD, giảm 6,2% tương ứng giảm 7,95 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.
Xét về xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 5 đạt 11,9 tỉ USD, tăng 8% so với tháng trước; đưa trị giá xuất khẩu của khối này 5 tháng lên 65,55 tỉ USD giảm 6,5% so với cùng kì năm trước.
Chiều nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 5 đạt 9,4 tỉ USD giảm 6,6% so với tháng trước; lũy kế 5 tháng đạt 54,62 tỉ USD giảm 5,9%.
Như vậy, trong tháng 5/2020 cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI thặng dư trị giá 2,45 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong 5 tháng đầu năm lên 10,93 tỉ USD.
Tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2020
Theo số liệu tổng cục Hải quan, tháng 5 xuất khẩu của khối FDI đạt 11,89 tỉ USD, tăng khoảng 8% so với tháng trước.
Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng trị giá | USD | 11.888.761.722 | 65.548.664.980 | |||
1 | Hàng thủy sản | USD | 52.625.467 | 262.189.563 | ||
2 | Hàng rau quả | USD | 26.869.656 | 130.930.745 | ||
3 | Cà phê | Tấn | 50.658 | 93.514.688 | 259.423 | 483.626.615 |
4 | Hạt tiêu | Tấn | 5.122 | 14.262.019 | 25.982 | 71.810.167 |
5 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 13.030.727 | 81.482.809 | ||
6 | Hóa chất | USD | 58.167.674 | 333.137.842 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 44.855.251 | 247.421.253 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 70.835 | 58.900.425 | 337.658 | 327.624.700 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 138.292.453 | 750.703.255 | ||
10 | Cao su | Tấn | 3.215 | 3.964.116 | 19.866 | 29.167.074 |
11 | Sản phẩm từ cao su | USD | 34.740.860 | 203.607.210 | ||
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 152.023.927 | 854.024.218 | ||
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 289.175.035 | 1.570.808.200 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 269.524.335 | 1.439.808.128 | |||
14 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 51.107.052 | 284.294.172 | ||
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 67.551 | 153.708.754 | 400.079 | 963.195.225 |
16 | Hàng dệt, may | USD | 1.080.223.625 | 6.130.483.074 | ||
17 | Giày dép các loại | USD | 1.008.534.926 | 5.208.405.058 | ||
18 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 19.852.863 | 97.611.784 | ||
19 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 63.142.754 | 287.084.419 | ||
20 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 10.763.974 | 130.649.395 | ||
21 | Sắt thép các loại | Tấn | 146.238 | 94.989.214 | 1.224.575 | 724.870.465 |
22 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 117.772.658 | 737.800.294 | ||
23 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 138.551.320 | 700.329.568 | ||
24 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 2.810.413.958 | 13.291.881.953 | ||
25 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 2.709.932.691 | 16.785.040.970 | ||
26 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 118.930.855 | 773.109.219 | ||
27 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 1.104.981.776 | 5.989.984.942 | ||
28 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 124.986.389 | 600.010.722 | ||
29 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 354.990.808 | 2.582.291.668 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 6.347.261 | 233.565.784 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 232.942.756 | 1.739.606.989 | |||
30 | Hàng hóa khác | USD | 945.455.807 | 4.915.088.401 |
Về nhập khẩu, tháng 5 các doanh nghiệp FDI nhập khoảng 9,44 tỉ USD hàng hóa, giảm 7% so với tháng trước.
Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng trị giá | USD | 9.443.825.782 | 54.619.629.795 | |||
1 | Lúa mì | Tấn | 115.025 | 32.078.217 | 626.602 | 168.043.956 |
2 | Ngô | Tấn | 292.318 | 62.453.465 | 854.275 | 184.135.045 |
3 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 33.666.424 | 132.928.843 | ||
4 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 118.485.284 | 598.883.355 | ||
5 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 14.106.317 | 116.917.929 | ||
6 | Hóa chất | USD | 160.379.895 | 1.131.883.243 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 183.765.425 | 1.116.852.919 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 144.221 | 209.438.380 | 918.141 | 1.426.020.552 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 270.251.806 | 1.629.187.170 | ||
10 | Cao su | Tấn | 21.073 | 36.419.281 | 143.514 | 260.677.006 |
11 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 52.871.588 | 295.699.453 | ||
12 | Giấy các loại | Tấn | 49.845 | 45.226.391 | 290.156 | 256.034.333 |
13 | Sản phẩm từ giấy | USD | 29.170.642 | 163.453.275 | ||
14 | Bông các loại | Tấn | 93.194 | 152.512.797 | 462.700 | 773.137.013 |
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 22.795 | 74.243.416 | 203.246 | 544.648.611 |
16 | Vải các loại | USD | 471.007.755 | 2.432.416.563 | ||
17 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 243.054.383 | 1.360.133.020 | ||
18 | Sắt thép các loại: | Tấn | 270.211 | 204.494.196 | 1.586.152 | 1.213.599.922 |
- Phôi thép | Tấn | 57 | 140.712 | 335 | 896.307 | |
19 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 159.124.077 | 883.382.107 | ||
20 | Kim loại thường khác: | Tấn | 64.315 | 175.826.282 | 397.233 | 1.309.492.079 |
- Đồng | Tấn | 9.946 | 62.329.810 | 95.641 | 609.681.852 | |
21 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 66.420.255 | 362.219.207 | ||
22 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.354.636.619 | 18.058.461.489 | ||
23 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 32.505.711 | 327.429.737 | ||
24 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 536.072.297 | 3.958.626.882 | ||
25 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 1.289.930.851 | 7.055.524.163 | ||
26 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 77.524.316 | 433.151.336 | ||
27 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 74.643.122 | 576.371.767 | ||
28 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 9.178.478 | 42.276.042 | ||
29 | Hàng hóa khác | USD | 1.274.338.112 | 7.808.042.778 |