Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020
Theo đó, đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong quý I/2020 đạt 77,37 tỉ USD, tăng 3,8%, tương ứng tăng 2,85 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.
Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI
Cán cân thương mại của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2020 có mức thặng dư trị giá trên 3,39 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong quí đầu của năm 2020 lên mức thặng dư trị giá gần 7,74 tỉ USD.
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng này đạt 16,33 tỉ USD, tăng 13% so với tháng trước; đưa trị giá xuất khẩu của khối này trong quí I/2020 lên 42,55 tỉ USD, tăng 3,6% so với cùng kì năm trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 đạt tổng giá trị 14,6 tỉ USD, chiếm 89,6% giá trị xuất khẩu hàng hóa của khối. Có 6 mặt hàng xuất khẩu đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD.
Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 3 và quí I/2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
TỔNG TRỊ GIÁ | USD | 16.334.246.507 | 42.554.498.207 | |||
1 | Hàng thủy sản | USD | 56.598.249 | 146.699.096 | ||
2 | Hàng rau quả | USD | 30.252.138 | 77.215.693 | ||
3 | Cà phê | Tấn | 49.914 | 94.595.493 | 150.560 | 284.247.745 |
4 | Hạt tiêu | Tấn | 5.671 | 15.271.203 | 14.123 | 39.910.557 |
5 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 19.331.573 | 51.511.120 | ||
6 | Hóa chất | USD | 87.307.175 | 260.561.471 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 57.648.252 | 150.559.382 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 72.922 | 74.802.902 | 191.818 | 200.868.670 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 171.638.846 | 455.835.393 | ||
10 | Cao su | Tấn | 3.907 | 6.151.478 | 14.286 | 21.776.397 |
11 | Sản phẩm từ cao su | USD | 47.989.714 | 126.972.313 | ||
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 204.411.428 | 567.008.267 | ||
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 368.936.493 | 1.029.696.242 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 341.634.938 | 952.505.519 | |||
14 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 68.935.235 | 172.724.133 | ||
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 100.734 | 247.297.418 | 265.340 | 654.162.046 |
16 | Hàng dệt, may | USD | 1.386.791.766 | 4.064.975.552 | ||
17 | Giày dép các loại | USD | 1.096.534.340 | 3.180.789.622 | ||
18 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 21.377.267 | 56.446.411 | ||
19 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 60.868.916 | 166.589.668 | ||
20 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 33.985.327 | 109.518.678 | ||
21 | Sắt thép các loại | Tấn | 332.889 | 199.953.342 | 853.222 | 497.340.290 |
22 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 168.525.250 | 456.585.717 | ||
23 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 159.668.165 | 442.678.486 | ||
24 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.194.830.290 | 7.881.594.615 | ||
25 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 4.964.076.915 | 11.923.035.829 | ||
26 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 176.546.896 | 513.663.162 | ||
27 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 1.372.584.731 | 3.787.412.214 | ||
28 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 141.617.670 | 343.594.529 | ||
29 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 654.160.007 | 1.837.813.927 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 72.818.835 | 217.589.737 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 434.100.440 | 1.202.657.907 | |||
30 | Hàng hóa khác | USD | 1.151.558.028 | 3.052.710.982 |
Chiều ngược lại, trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2020 đạt 12,94 tỉ USD, tăng 15,7% so với tháng 2. Qua đó đưa trị giá nhập khẩu của khối này trong 3 tháng đạt 34,82 tỉ USD, tăng 4,1% so với cùng kì năm ngoái.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 đạt trên 10,9 tỉ USD, chiếm 84,4% giá trị hàng hóa xuất khẩu của khối trong tháng. Trong đó có 4 mặt hàng nhập khẩu trên 1 tỉ USD.
Chi tiết các mặt hàng nhập khẩu trong tháng 3 và quí I/2020 của doanh nghiệp FDI
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
TỔNG TRỊ GIÁ | USD | 12.942.239.014 | 34.816.439.497 | |||
1 | Lúa mì | Tấn | 116.139 | 30.925.217 | 413.311 | 109.010.311 |
2 | Ngô | Tấn | 88.293 | 19.904.831 | 316.690 | 67.092.006 |
3 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 33.761.598 | 77.742.563 | ||
4 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 143.766.392 | 383.470.635 | ||
5 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 25.293.307 | 83.301.525 | ||
6 | Hóa chất | USD | 290.612.583 | 772.208.246 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 276.120.807 | 700.253.650 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 219.960 | 345.045.056 | 577.128 | 905.725.047 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 396.334.862 | 1.026.765.405 | ||
10 | Cao su | Tấn | 37.324 | 67.181.511 | 91.318 | 168.250.828 |
11 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 64.350.063 | 178.405.740 | ||
12 | Giấy các loại | Tấn | 67.452 | 63.415.172 | 181.782 | 159.068.114 |
13 | Sản phẩm từ giấy | USD | 41.174.720 | 98.877.382 | ||
14 | Bông các loại | Tấn | 118.549 | 200.868.173 | 270.389 | 451.943.895 |
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 60.581 | 153.531.039 | 141.509 | 360.226.832 |
16 | Vải các loại | USD | 583.078.161 | 1.446.169.223 | ||
17 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 354.785.871 | 842.115.079 | ||
18 | Sắt thép các loại: | Tấn | 380.582 | 283.923.980 | 977.838 | 746.050.070 |
- Phôi thép | Tấn | 49 | 159.214 | 191 | 561.341 | |
19 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 195.438.480 | 532.533.885 | ||
20 | Kim loại thường khác: | Tấn | 87.141 | 307.791.217 | 244.522 | 862.842.347 |
- Đồng | Tấn | 23.857 | 155.245.302 | 65.146 | 428.383.873 | |
21 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 80.977.340 | 216.463.115 | ||
22 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 4.192.320.697 | 11.637.044.561 | ||
23 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 81.031.286 | 234.246.518 | ||
24 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 1.002.681.913 | 2.698.286.283 | ||
25 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 1.545.824.946 | 4.254.047.366 | ||
26 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 98.840.626 | 250.341.585 | ||
27 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 142.529.551 | 383.024.842 | ||
28 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 13.316.177 | 26.233.713 | ||
29 | Hàng hóa khác | USD | 1.907.413.438 | 5.144.698.731 |