|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020

19:03 | 26/04/2020
Chia sẻ
Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 3/2020 đạt 29,28 tỉ USD, tăng 14,2% so với tháng 2.

Theo đó, đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong quý I/2020 đạt 77,37 tỉ USD, tăng 3,8%, tương ứng tăng 2,85 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.

Cán cân thương mại khối doanh nghiệp FDI 

Cán cân thương mại của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2020 có mức thặng dư trị giá trên 3,39 tỉ USD; đưa cán cân thương mại trong quí đầu của năm 2020 lên mức thặng dư trị giá gần 7,74 tỉ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng này đạt 16,33 tỉ USD, tăng 13% so với tháng trước; đưa trị giá xuất khẩu của khối này trong quí I/2020 lên 42,55 tỉ USD, tăng 3,6% so với cùng kì năm trước. 

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 đạt tổng giá trị 14,6 tỉ USD, chiếm 89,6% giá trị xuất khẩu hàng hóa của khối. Có 6 mặt hàng xuất khẩu đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 - Ảnh 2.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng xuất khẩu trong tháng 3 và quí I/2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TỔNG TRỊ GIÁUSD 16.334.246.507 42.554.498.207
1Hàng thủy sảnUSD 56.598.249 146.699.096
2Hàng rau quảUSD 30.252.138 77.215.693
3Cà phêTấn49.91494.595.493150.560284.247.745
4Hạt tiêuTấn5.67115.271.20314.12339.910.557
5Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 19.331.573 51.511.120
6Hóa chấtUSD 87.307.175 260.561.471
7Sản phẩm hóa chấtUSD 57.648.252 150.559.382
8Chất dẻo nguyên liệuTấn72.92274.802.902191.818200.868.670
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 171.638.846 455.835.393
10Cao suTấn3.9076.151.47814.28621.776.397
11Sản phẩm từ cao suUSD 47.989.714 126.972.313
12Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 204.411.428 567.008.267
13Gỗ và sản phẩm gỗUSD 368.936.493 1.029.696.242
 - Sản phẩm gỗUSD 341.634.938 952.505.519
14Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 68.935.235 172.724.133
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn100.734247.297.418265.340654.162.046
16Hàng dệt, mayUSD 1.386.791.766 4.064.975.552
17Giày dép các loạiUSD 1.096.534.340 3.180.789.622
18Sản phẩm gốm, sứUSD 21.377.267 56.446.411
19Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 60.868.916 166.589.668
20Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 33.985.327 109.518.678
21Sắt thép các loạiTấn332.889199.953.342853.222497.340.290
22Sản phẩm từ sắt thépUSD 168.525.250 456.585.717
23Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 159.668.165 442.678.486
24Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 3.194.830.290 7.881.594.615
25Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 4.964.076.915 11.923.035.829
26Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 176.546.896 513.663.162
27Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 1.372.584.731 3.787.412.214
28Dây điện và dây cáp điệnUSD 141.617.670 343.594.529
29Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 654.160.007 1.837.813.927
 - Tàu thuyền các loạiUSD 72.818.835 217.589.737
 - Phụ tùng ô tôUSD 434.100.440 1.202.657.907
30Hàng hóa khácUSD 1.151.558.028 3.052.710.982

Chiều ngược lại, trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2020 đạt 12,94 tỉ USD, tăng 15,7% so với tháng 2. Qua đó đưa trị giá nhập khẩu của khối này trong 3 tháng đạt 34,82 tỉ USD, tăng 4,1% so với cùng kì năm ngoái.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 đạt trên 10,9 tỉ USD, chiếm 84,4% giá trị hàng hóa xuất khẩu của khối trong tháng. Trong đó có 4 mặt hàng nhập khẩu trên 1 tỉ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2020 - Ảnh 4.

Đồ họa: TV

Chi tiết các mặt hàng nhập khẩu trong tháng 3 và quí I/2020 của doanh nghiệp FDI

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TỔNG TRỊ GIÁUSD12.942.239.014 34.816.439.497
1Lúa mìTấn116.13930.925.217413.311109.010.311
2NgôTấn88.29319.904.831316.69067.092.006
3Dầu mỡ động thực vậtUSD 33.761.598 77.742.563
4Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 143.766.392 383.470.635
5Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 25.293.307 83.301.525
6Hóa chấtUSD 290.612.583 772.208.246
7Sản phẩm hóa chấtUSD 276.120.807 700.253.650
8Chất dẻo nguyên liệuTấn219.960345.045.056577.128905.725.047
9Sản phẩm từ chất dẻoUSD 396.334.862 1.026.765.405
10Cao suTấn37.32467.181.51191.318168.250.828
11Gỗ và sản phẩm gỗUSD 64.350.063 178.405.740
12Giấy các loạiTấn67.45263.415.172181.782159.068.114
13Sản phẩm từ giấyUSD 41.174.720 98.877.382
14Bông các loạiTấn118.549200.868.173270.389451.943.895
15Xơ, sợi dệt các loạiTấn60.581153.531.039141.509360.226.832
16Vải các loạiUSD 583.078.161 1.446.169.223
17Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 354.785.871 842.115.079
18Sắt thép các loại:Tấn380.582283.923.980977.838746.050.070
 - Phôi thépTấn49159.214191561.341
19Sản phẩm từ sắt thépUSD 195.438.480 532.533.885
20Kim loại thường khác:Tấn87.141307.791.217244.522862.842.347
 - ĐồngTấn23.857155.245.30265.146428.383.873
21Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 80.977.340 216.463.115
22Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 4.192.320.697 11.637.044.561
23Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 81.031.286 234.246.518
24Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 1.002.681.913 2.698.286.283
25Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 1.545.824.946 4.254.047.366
26Dây điện và dây cáp điệnUSD 98.840.626 250.341.585
27Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 142.529.551 383.024.842
28Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 13.316.177 26.233.713
29Hàng hóa khácUSD 1.907.413.438 5.144.698.731

Ánh Dương