|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thái Lan tháng 4/2020: Nhập siêu gần 520 triệu USD

18:18 | 28/05/2020
Chia sẻ
Tháng 4 cũng như 4 tháng đầu năm, cán cân thương mại xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thái Lan cho thấy nước ta nhập siêu lần lượt gần 520 triệu USD và 1.829 triệu USD.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam, Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Thái Lan trong tháng 4/2020 gần một nửa so với tháng 3 khi chỉ đạt 284,63 triệu USD.

Sự sụt giảm trong tháng 4 khiến tổng kim ngạch xuất khẩu 4 tháng đầu năm 2020 thấp hơn so với cùng kì 10,21%, đạt 1,63 tỉ USD.

Trong tháng 4, phân bón các loại là mặt hàng xuất sang Thái có sự tăng trưởng đáng kể nhất với gần 800% so với 3 và tăng 200% so với cùng kì 2019.

Tháng 4 cũng như lũy kế 4 tháng, Việt Nam duy trì nhập siêu từ Thái Lan.

Tính chung 4 tháng, có 6 nhóm hàng kim ngạch xuất khẩu đạt trên trăm triệu USD, trong đó 2 nhóm sụt giảm và 4 nhóm tăng trưởng so với cùng kì 2019. 

Cụ thể, điện thoại các loại và linh kiện đạt 249,64 triệu USD, giảm 49,31%; Dầu thô đạt 146,39 triệu USD, giảm 8,88%; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 145,2 triệu USD, tăng 2,05%; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 133,16 triệu USD, tăng 3,37%; Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 130,91 triệu USD, tăng 8,5%; Sắt thép các loại đạt 122,71 triệu USD, tăng 58,39%.

Chiều ngược lại, Việt Nam nhập khẩu hàng trăm triệu USD các mặt hàng từ Thái như máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng; hàng điện gia dụng và linh kiện; chất dẻo nguyên liệu; ô  tô nguyên chiếc các loại và linh kiện, phụ tùng ô tô...

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thái Lan tháng 4/2020: Nhập siêu gần 520 triệu USD - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thái Lan tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
Trị giá (USD)
So với T3/2020 (%)
Trị giá (USD)
So với cùng kì 2019 (%)
Tổng284.633.515
-48,6
1.633.336.887
-10,2
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác30.467.357
-12,3
133.162.504
3,4
Sắt thép các loại27.231.473
-31,0
122.716.605
58,4
Điện thoại các loại và linh kiện26.824.011
-77,2
249.643.603
-49,3
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện24.428.191
-40,5
145.208.067
2,1
Phương tiện vận tải và phụ tùng18.776.632
-54,1
130.916.718
8,5
Hàng thủy sản16.169.940
-12,4
74.241.916
-14,1
Hàng dệt, may12.589.332
-30,8
65.085.576
4,2
Hàng rau quả7.291.360
-52,3
57.808.650
244,1
Sản phẩm hóa chất6.505.112
-17,1
26.949.189
3,4
Giấy và các sản phẩm từ giấy5.944.071
-1,8
21.636.613
23,5
Sản phẩm từ chất dẻo5.764.695
-8,0
23.765.616
-1,6
Sản phẩm từ sắt thép5.741.507
-30,7
32.764.144
-43,0
Dầu thô5.524.876
-93,7
146.391.265
-8,9
Dây điện và dây cáp điện5.469.591
0,2
19.799.727
8,4
Phân bón các loại4.887.891
798,9
5.788.415
199,0
Xơ, sợi dệt các loại4.725.745
-47,9
35.131.830
-15,1
Gỗ và sản phẩm gỗ4.429.303
-8,4
16.310.262
49,9
Kim loại thường khác và sản phẩm4.402.790
-38,6
23.550.589
55,5
Chất dẻo nguyên liệu4.268.533
-33,2
19.750.347
-3,9
Vải mành, vải kỹ thuật khác4.019.539
-19,6
17.148.877
42,8
Cà phê3.785.192
-24,8
11.338.044
-3,0
Hạt điều3.382.761
-36,5
20.837.153
-12,8
Giày dép các loại2.980.292
-43,8
21.327.647
0,4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày2.797.207
-21,3
11.638.842
-21,7
Hóa chất2.519.625
-31,7
8.164.767
12,6
Thức ăn gia súc và nguyên liệu1.933.345
25,6
5.804.732
-35,7
Sản phẩm gốm, sứ1.538.069
-31,3
8.374.537
-19,9
Hạt tiêu1.208.597
-43,3
6.600.843
-0,8
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc1.062.494
-43,3
5.356.290
1,2
Sản phẩm từ cao su883.899
-21,5
5.110.596
15,1
Than các loại866.250
3.326.299
 
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù482.944
-31,6
3.439.013
-8,5
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh386.655
-18,9
1.916.976
9,4
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm44.638
-90,4
893.457
86,9
Quặng và khoáng sản khác37.146
-88,0
818.406
 
Xăng dầu các loại 
-100,0
26.073
-99,9
Hàng hóa khác35.262.452
-12,9
150.592.699
23,0

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thái Lan tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 804.070.399 3.462.419.768
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 75.633.045 341.176.709
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùngUSD 75.245.625 304.133.996
Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 70.421.333 348.013.673
Chất dẻo nguyên liệuTấn51.44655.000.698179.793207.640.110
Ô tô nguyên chiếc các loạiChiếc2.41650.507.89514.516313.592.759
Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 37.613.362 194.426.277
Xăng dầu các loạiTấn97.98326.770.503296.209129.427.340
Sản phẩm hóa chấtUSD 26.399.200 93.957.201
Kim loại thường khácTấn6.50725.871.94928.018117.310.160
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 22.518.364 92.961.229
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 21.319.223 99.112.007
Vải các loạiUSD 20.602.947 87.398.519
Hóa chấtUSD 17.422.310 98.940.955
Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 15.444.976 52.476.970
Giấy các loạiTấn16.45214.296.47866.13855.766.630
Sản phẩm từ sắt thépUSD 14.257.152 56.376.461
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩmUSD 11.060.998 40.957.512
Dược phẩmUSD 9.348.700 26.652.785
Xơ, sợi dệt các loạiTấn6.2448.921.89525.06135.052.791
Cao suTấn5.8768.744.39518.32728.779.334
Sản phẩm từ giấyUSD 7.554.932 20.770.225
Sắt thép các loạiTấn7.5867.079.90725.84223.770.217
Gỗ và sản phẩm gỗUSD 6.689.211 30.956.011
Sản phẩm từ cao suUSD 6.352.722 24.087.994
Dây điện và dây cáp điệnUSD 6.172.517 31.253.921
Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 5.478.667 21.475.159
Hàng rau quảUSD 5.014.614 20.398.210
Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 4.800.519 24.718.927
Sữa và sản phẩm sữaUSD 4.720.934 22.414.815
Chế phẩm thực phẩm khácUSD 4.286.509 16.107.876
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cUSD 4.220.379 15.299.459
Thuốc trừ sâu và nguyên liệuUSD 3.692.926 10.890.202
Quặng và khoáng sản khácTấn96.2973.581.134303.29011.583.272
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủyUSD 2.996.619 13.760.627
NgôTấn7212.465.6192.3327.832.836
Hàng thủy sảnUSD 1.407.836 7.888.955
Dầu mỡ động thực vậtUSD 1.227.517 9.595.280
Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 767.494 5.825.380
Khí đốt hóa lỏngTấn1.417394.3637.0763.818.037
Phân bón các loạiTấn485353.66019.8302.909.526
Nguyên phụ liệu dược phẩmUSD 157.898 368.854
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiUSD 82.362 1.331.195
Nguyên phụ liệu thuốc láUSD   110.028
Hàng hóa khácUSD 117.171.012 411.099.344
     

Ánh Dương